Có 3 kết quả:

乱 luàn ㄌㄨㄢˋ乿 luàn ㄌㄨㄢˋ亂 luàn ㄌㄨㄢˋ

1/3

luàn ㄌㄨㄢˋ

U+4E71, tổng 7 nét, bộ yī 乙 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “loạn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: Ở đây ồn ào quá; Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 稿 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: Biến loạn: Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: Quấy rối; Gây rối loạn; Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: Ăn bậy; Chạy bừa; Chủ trương lung tung; Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): Loạn dâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Loạn .

Từ điển Trung-Anh

(1) in confusion or disorder
(2) in a confused state of mind
(3) disorder
(4) upheaval
(5) riot
(6) illicit sexual relations
(7) to throw into disorder
(8) to mix up
(9) indiscriminate
(10) random
(11) arbitrary

Tự hình 2

Dị thể 19

Từ ghép 143

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luàn ㄌㄨㄢˋ [zhì ㄓˋ]

U+4E7F, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[luan4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

luàn ㄌㄨㄢˋ

U+4E82, tổng 13 nét, bộ yī 乙 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mất trật tự, lộn xộn. ◎Như: “loạn binh” quân lính vô trật tự, “hỗn loạn” lộn xộn, hỗn độn.
2. (Tính) Bối rối, tối tăm, không yên. ◎Như: “tâm tự phiền loạn” nỗi lòng rối bời, “tinh thần mậu loạn” tinh thần tối tăm mê mẩn.
3. (Tính) Có chiến tranh, có giặc giã, không an ổn. ◎Như: “loạn bang” nước có giặc giã, nước không thái bình.
4. (Tính) Có khả năng trị yên, đem lại trật tự. ◇Tả truyện : “Võ vương hữu loạn thần thập nhân” (Tương Công nhị thập hữu bát niên ) Võ vương có mười người bầy tôi giỏi trị yên.
5. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “dĩ giả loạn chân” làm giả như thật. ◇Hậu Hán Thư : “Khủng kì chúng dữ Mãng binh loạn, nãi giai chu kì mi dĩ tương thức biệt” , (Lưu Bồn Tử truyện ) Sợ dân chúng lẫn lộn với quân Mãng, bèn đều bôi đỏ lông mày để nhận mặt nhau.
6. (Động) Phá hoại. ◎Như: “hoại pháp loạn kỉ” phá hoại pháp luật.
7. (Động) Cải biến, thay đổi. ◇Hàn Dũ : “Tuần tựu lục thì, nhan sắc bất loạn, dương dương như thường” , , (Trương Trung Thừa truyện hậu tự ) Tới khi bị đem ra giết, mặt không biến sắc, hiên ngang như thường.
8. (Động) Dâm tà. ◎Như: “dâm loạn” dâm tà. ◇Liêu trai chí dị : “Vương tâm bất năng tự trì, hựu loạn chi” , (Đổng Sinh ) Vương trong lòng không giữ gìn được, lại dâm dục.
9. (Danh) Tình trạng bất an, sự gây rối. ◇Sử Kí : “Ư thị Sở thú tốt Trần Thắng, Ngô Quảng đẳng nãi tác loạn” , (Lí Tư truyện ) Do đó, bọn lính thú nước Sở là Trần Thắng, Ngô Quảng làm loạn.
10. (Danh) Chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa. ◇Luận Ngữ : “Sư Chí chi thủy, Quan Thư chi loạn, dương dương hồ doanh nhĩ tai” , , (Thái Bá ) Nhạc sư Chí (điều khiển), khúc đầu và đoạn kết bài Quan Thư, đều hay đẹp và vui tai thay!
11. (Phó) Càn, bừa, lung tung. ◎Như: “loạn bào” chạy lung tung, “loạn thuyết thoại” nói năng bừa bãi.
12. Tục thường viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: Ở đây ồn ào quá; Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 稿 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: Biến loạn: Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: Quấy rối; Gây rối loạn; Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: Ăn bậy; Chạy bừa; Chủ trương lung tung; Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): Loạn dâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) in confusion or disorder
(2) in a confused state of mind
(3) disorder
(4) upheaval
(5) riot
(6) illicit sexual relations
(7) to throw into disorder
(8) to mix up
(9) indiscriminate
(10) random
(11) arbitrary

Tự hình 4

Dị thể 23

Chữ gần giống 10

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0