Có 7 kết quả:

哑 yǎ ㄧㄚˇ啞 yǎ ㄧㄚˇ疋 yǎ ㄧㄚˇ痖 yǎ ㄧㄚˇ瘂 yǎ ㄧㄚˇ雅 yǎ ㄧㄚˇ鴉 yǎ ㄧㄚˇ

1/7

ㄧㄚˇ [è , ㄧㄚ]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu ,)
2. (xem: nha nha ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [ya]. Xem [yă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: Câm điếc;
② Khản (cổ): Khản giọng, khản cổ; Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dumb
(2) mute
(3) hoarse
(4) husky
(5) unexploded (of artillery shell etc)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 30

Bình luận 0

ㄧㄚˇ [è , ㄧㄚ]

U+555E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu ,)
2. (xem: nha nha ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [ya]. Xem [yă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câm: Câm điếc;
② Khản (cổ): Khản giọng, khản cổ; Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem [ya].

Từ điển Trung-Anh

(1) dumb
(2) mute
(3) hoarse
(4) husky
(5) unexploded (of artillery shell etc)

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˇ [ㄆㄧ, ㄆㄧˇ, shū ㄕㄨ]

U+758B, tổng 5 nét, bộ pǐ 疋 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” .
2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” .
3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” .
4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” . ◎Như: “nhất thất” một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ya3]

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˇ

U+75D6, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [yă] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mute, incapable of speech
(2) same as |[ya3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄧㄚˇ

U+7602, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. câm
2. khàn, khản

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [yă] (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mute, incapable of speech
(2) same as |[ya3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄧㄚˇ [ㄧㄚ, ㄧㄚˊ]

U+96C5, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thường, hay, luôn
2. thanh nhã, tao nhã (trái với tục)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thể tài trong “Thi Kinh” . Dùng để ca tụng trong những dịp thiên tử và chư hầu triều hội hay yến tiệc. Có “Đại nhã” và “Tiểu nhã” .
2. (Danh) Tình bạn, tình thân, giao tình. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Ngã dữ quân giao tuy bất thâm, nhiên ấu niên tằng hữu đồng song chi nhã” , (Quyển nhị thập ngũ) Tôi với ông tuy qua lại không thâm sâu, nhưng thuở nhỏ đã từng có tình bạn đồng học.
3. (Danh) Tên sách. § Sách “Nhĩ nhã” thường gọi tắt là “nhã”. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là “nhã”. ◎Như: “dật nhã” , “quảng nhã” .
4. (Danh) Một thứ âm nhạc.
5. (Danh) Họ “Nhã”.
6. (Tính) Chính, đúng. ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
7. (Tính) Thanh cao, cao thượng, khác với thường tục. ◇Vương Bột : “Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm” , (Đằng Vương Các tự ) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khải kích từ xa tới đóng.
8. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “văn nhã” nho nhã, lịch sự, “nhã quan” đẹp mắt.
9. (Phó) Cho nên, do đó. ◇Sử Kí : “Xỉ kim hạ Ngụy, Ngụy dĩ Xỉ vi hầu thủ Phong. Bất hạ, thả đồ Phong. Ung Xỉ nhã bất dục thuộc Bái Công” , . , . (Cao Tổ bổn kỉ ) (Ung) Xỉ nếu theo vua Ngụy, vua Ngụy sẽ phong hầu cho Xỉ giữ đất Phong. Nếu không, sẽ làm cỏ dân đất Phong. Cho nên Ung Xỉ không muốn theo Bái Công.
10. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “nhã thiện cổ sắt” rất giỏi đánh đàn sắt.
11. (Phó) Tiếng kính xưng đối với người khác. ◎Như: “nhã giáo” xin chỉ dạy, “nhã giám” xin soi xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Kinh Thi có đại nhã , tiểu nhã ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy.
② Thường. Như sách Luận ngữ nói tử sở nhã ngôn câu đức thánh thường nói.
③ Tên sách, sách nhĩ nhã thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã. Như dật nhã , quảng nhã , v.v.
④ Nhàn nhã dáng dấp dịu dàng.
⑤ Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là nhã.
⑥ Vốn thường. Như nhất nhật chi nhã vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, nhã thiện cầm thi vốn giỏi đàn và thơ.
⑦ Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới).
⑧ Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhã (nhặn), thanh nhã, đẹp đẽ, cao thượng: Nho nhã, lịch sự;
② Nhã ý;
③ Xưa nay, vốn thường: Xưa nay (vốn thường) giỏi về đánh đàn và làm thơ; Vốn thường có một ngày cùng thân gần nhau; Ung Xỉ vốn không muốn thuộc về Bái Công (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
④ (văn) Thường: Lời Khổng Tử thường nói (Luận ngữ);
⑤ (văn) Chính: Đại nhã (trong Kinh Thi); Tiểu nhã (trong Kinh Thi);
⑥ (văn) Rất, lắm: Vợ là con nhà họ Triệu, rất giỏi đánh đàn sắt (Hán thư: Dương Uẩn truyện);
⑦ (văn) Tên sách: Nhĩ nhã; Quảng nhã;
⑧ Một loại âm nhạc xưa (dùng trong chốn triều đình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Nha — Một âm là Nhã. Xem Nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm thanh tốt lành — Đẹp đẽ thanh cao — Chỉ thiên Đại nhã trong kinh Thi, nói về công nghiệp nhà Chu. Còn gọi là Chu nhã. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Lời ca ngợi tưởng ngồi trong Chu nhã « — Một âm Nha. Xem Nha.

Từ điển Trung-Anh

elegant

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 175

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˇ [ㄧㄚ]

U+9D09, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” , lông cánh màu xám tro gọi là “nha” . ◇Nguyễn Du : “Thụ thụ hữu đề nha” (Từ Châu dạ ) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” (Vân Đồn ) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0