Có 9 kết quả:

囌 sū ㄙㄨ甦 sū ㄙㄨ稣 sū ㄙㄨ穌 sū ㄙㄨ窣 sū ㄙㄨ苏 sū ㄙㄨ蘇 sū ㄙㄨ蘓 sū ㄙㄨ酥 sū ㄙㄨ

1/9

ㄙㄨ

U+56CC, tổng 22 nét, bộ kǒu 口 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tô rô 囌嚕)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Lỗ tô” 嚕囌: xem “lỗ” 嚕.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ tô 嚕囌 nói nhiều, lải nhải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嚕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói oang oang, không ý tứ. Ăn nói lỗ mãng.

Từ điển Trung-Anh

see 囉囌|啰苏[luo1 su1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄙㄨ

U+7526, tổng 12 nét, bộ shēng 生 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sống lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sống lại. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chúc chi tử, nhiên tâm hạ ti ti hữu động khí. Phụ nhập, chung dạ thủy tô” 燭之死, 然心下絲絲有動氣. 負入, 終夜始甦 (Thi biến 尸變) Soi đuốc thấy đã chết, nhưng dưới tim còn thoi thóp đập. Khiêng vào trong, hết đêm mới sống lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Sống lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sống lại: 死而復甦 Chết đi sống lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lại — Tỉnh lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 蘇|苏[su1]
(2) to revive

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄙㄨ

U+7A23, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét), yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: gia tô 耶穌)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉnh lại, sống lại (dùng như 蘇, bộ 艹);
② Xem 耶穌 [Yesu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穌

Từ điển Trung-Anh

(1) archaic variant of 蘇|苏[su1]
(2) to revive

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

ㄙㄨ

U+7A4C, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: gia tô 耶穌)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tỉnh lại, chết rồi sống lại. § Cũng viết là: 蘇, 甦. ◎Như: “phục tô” 復穌 sống lại. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt” 留尸十日, 平旦喉中有聲如雨, 俄而穌活 (Quyển thập nhị).
2. (Danh) § Xem “Gia-tô” 耶穌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉnh lại, sống lại (dùng như 蘇, bộ 艹);
② Xem 耶穌 [Yesu].

Từ điển Trung-Anh

(1) archaic variant of 蘇|苏[su1]
(2) to revive

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 11

ㄙㄨ [ㄙㄨˋ]

U+7AA3, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở trong hang hốc vụt ra.
2. (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham 岑參: “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” 請君出看君騎, 尾長窣地如紅絲 (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca 衛節度赤驃馬歌) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
3. (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như: “tất tốt” 窸窣 kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
4. (Danh) § Xem “tốt đổ ba” 窣睹波.
5. (Phó, tính) § Xem “bột tốt” 勃窣:.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột tốt 勃窣 đi lững thững.
② Tất tốt 窸窣 cái tiếng huyên náo không yên.
③ Ở trong hang vụt ra.
④ Tốt đổ ba dịch theo âm tiếng Phạm, tức là cái tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 窸窣;
② 【窣堵波】tốt đổ ba [sudưbo] (Phạn ngữ) Cái tháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi lạnh lẽo. Cũng nói: Tốt tốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄙㄨ

U+82CF, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ

Từ điển phổ thông

(xem: tô rô 囌嚕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘇

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 蘇|苏[su1]
(2) to revive

Từ điển Trung-Anh

(1) Perilla frutescens (Chinese basil or wild red basil)
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蘇|苏[su1]

Từ điển Trung-Anh

see 囉囌|啰苏[luo1 su1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 65

ㄙㄨ [ㄙㄨˋ]

U+8607, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.

Từ điển Trung-Anh

(1) Perilla frutescens (Chinese basil or wild red basil)
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

ㄙㄨ

U+8613, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蘇|苏[su1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄙㄨ

U+9165, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

váng sữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Váng sữa, bơ. § Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là “lạc” 酪, trên món lạc có một tầng sữa đông lại gọi là “tô” 酥. Trên phần tô có chất như dầu gọi là “đề hồ” 醍醐.
2. (Danh) Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu. ◎Như: “hạch đào tô” 核桃酥 bánh bột trái đào.
3. (Danh) § Xem “đồ tô” 酴酥.
4. (Tính) Xốp, giòn. ◎Như: “tô đường” 酥糖 kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...).
5. (Tính) Mềm yếu, bải hoải. ◎Như: “tô ma” 酥麻 tê mỏi, “tô nhuyễn” 酥軟 bải hoải, mềm yếu.
6. (Tính) Nõn nà, mướt, láng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai” 那婦人一徑將酥胸微露, 雲鬟半嚲, 臉上堆下笑來 (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Váng sữa. Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc, trên món lạc có một lớp sữa đóng đông lại gọi là tô. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ 醍醐.
② Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô.
③ Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bơ;
② Xốp và giòn: 酥糖 Kẹo xốp;
③ Bánh xốp: 桃酥 Bánh xốp hạch đào;
④【酴酥】đồ tô [túsu] Xem 酴;
⑤ Bóng, láng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất bơ, chế từ sữa bò — Đồ ăn có chất bơ — Trơn láng. Td: Tô phát ( tóc mướt ).

Từ điển Trung-Anh

(1) flaky pastry
(2) crunchy
(3) limp
(4) soft
(5) silky

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng