Có 14 kết quả:

伧 chēn ㄔㄣ傖 chēn ㄔㄣ嗔 chēn ㄔㄣ抻 chēn ㄔㄣ捵 chēn ㄔㄣ搷 chēn ㄔㄣ沉 chēn ㄔㄣ琛 chēn ㄔㄣ瞋 chēn ㄔㄣ綝 chēn ㄔㄣ縝 chēn ㄔㄣ肜 chēn ㄔㄣ賝 chēn ㄔㄣ郴 chēn ㄔㄣ

1/14

chēn ㄔㄣ [cāng ㄘㄤ, chéng ㄔㄥˊ]

U+4F27, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem 寒傖 [hánchen].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 傖

Tự hình 2

Dị thể 1

chēn ㄔㄣ [cāng ㄘㄤ, chéng ㄔㄥˊ]

U+5096, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem 寒傖 [hánchen].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

chēn ㄔㄣ [tián ㄊㄧㄢˊ]

U+55D4, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui.
2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” 嬌嗔 hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là “điền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận, cáu;
② Trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ giận dữ — Khí kéo lên rất thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ. Giận ghét. Td: Tham sân si ( ba điều tối kị của nhà Phật ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to be angry at
(2) to be displeased and annoyed

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 18

chēn ㄔㄣ

U+62BB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to stretch
(3) to draw sth out

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

chēn ㄔㄣ [chěn ㄔㄣˇ]

U+6375, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo căng ra
2. lôi ra, kéo ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn, vuốt. ◎Như: “tha sơ liễu đầu phát, điến bình liễu quần tử, tựu tiến khứ liễu” 她梳了頭髮, 捵平了裙子, 就進去了 cô ta chải đầu, vuốt váy cho bằng phẳng, rồi đi ra.
2. (Động) Níu, lôi, kéo.
3. (Động) Chống, đẩy.
4. (Động) Cạy ra, nạy.
5. (Phó) Rón rén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Dạ gian điến nhập ngọa thất, thâu liễu ngân lưỡng” 夜間捵入臥室, 偷了銀兩 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Ban đêm rón rén vào phòng ngủ, ăn cắp lạng bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắn ra, căng ra. Lấy tay sẽ moi cho lên cũng gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay đưa vật gì ra, chìa vật gì ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vo, vo tròn vật gì — Một âm là Điến. Xem Điến.

Tự hình 1

Dị thể 2

chēn ㄔㄣ

U+6437, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to winnow

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

chēn ㄔㄣ [chén ㄔㄣˊ]

U+6C89, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

see 黑沉沉[hei1 chen1 chen1]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

chēn ㄔㄣ

U+741B, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ quý báu, trân bảo. § Thường dùng làm vật cống hiến. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
2. (Danh) Chỉ ngọc. ◎Như: “sâm bản” 琛板 cái hốt bằng ngọc. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Châu báu, đồ quý báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quý báu. Quý giá.

Từ điển Trung-Anh

(1) precious stone
(2) gem

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

chēn ㄔㄣ [zhèn ㄓㄣˋ]

U+778B, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trừng mắt nhìn, lườm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” 鴟鵂夜撮蚤, 察毫末, 晝出, 瞋目而不見丘山 (Thu thủy 秋水) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
2. (Động) Nổi giận. § Cũng như “sân” 嗔.

Từ điển Thiều Chửu

① Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử 莊子: Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn 鴟鵂夜撮蚤,察毫末;晝出,瞋目而不見丘山 (Thu thuỷ 秋水) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm: 瞋目而視 Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng mắt lên — Vẽ giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stare at angrily
(2) variant of 嗔[chen1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

chēn ㄔㄣ

U+7D9D, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to stop
(2) kindhearted

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chēn ㄔㄣ [zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+7E1D, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” 縝密 kĩ càng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

chēn ㄔㄣ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+809C, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” 肜. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” 繹, 又祭也. 周曰繹, 商曰肜 (Thích thiên 釋天) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.

Tự hình 2

chēn ㄔㄣ

U+8CDD, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sâm” 琛.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sâm 琛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琛 (bộ 玉).

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 1

Dị thể 3

chēn ㄔㄣ [lán ㄌㄢˊ]

U+90F4, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên một huyện Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm huyện” 郴縣 tên một huyện ngày xưa. Hạng Vũ 項羽 dời vua Nghĩa Đế 義帝 ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Sâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa. Hạng Võ rời vua Nghĩa Ðế ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà nam.
② Họ Sâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 彬縣 Huyện Sâm (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Sâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức Sâm châu, thuộc nước Lương, thời Nam triều, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Đến đời Dân quốc được cải thành huyện — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Hunan

Tự hình 2