Có 26 kết quả:

旋 xuàn ㄒㄩㄢˋ昡 xuàn ㄒㄩㄢˋ楥 xuàn ㄒㄩㄢˋ楦 xuàn ㄒㄩㄢˋ泫 xuàn ㄒㄩㄢˋ洵 xuàn ㄒㄩㄢˋ涓 xuàn ㄒㄩㄢˋ渲 xuàn ㄒㄩㄢˋ漩 xuàn ㄒㄩㄢˋ炫 xuàn ㄒㄩㄢˋ玄 xuàn ㄒㄩㄢˋ眩 xuàn ㄒㄩㄢˋ眴 xuàn ㄒㄩㄢˋ碹 xuàn ㄒㄩㄢˋ絢 xuàn ㄒㄩㄢˋ絹 xuàn ㄒㄩㄢˋ绚 xuàn ㄒㄩㄢˋ蔙 xuàn ㄒㄩㄢˋ衒 xuàn ㄒㄩㄢˋ選 xuàn ㄒㄩㄢˋ鉉 xuàn ㄒㄩㄢˋ鏇 xuàn ㄒㄩㄢˋ铉 xuàn ㄒㄩㄢˋ镟 xuàn ㄒㄩㄢˋ鞙 xuàn ㄒㄩㄢˋ駽 xuàn ㄒㄩㄢˋ

1/26

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+65CB, tổng 11 nét, bộ fāng 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trở lại, quay lại
2. quay, xoay, xoáy
3. đi tiểu, tiểu tiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại. ◎Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt 章碣: “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” 鏇. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở lại, như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về.
② Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
③ Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
④ Ði đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏇

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại lò để hâm rượu;
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoay tròn, lốc, xoáy;
② Phay;
③ Tạm bợ, lâm thời: 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xoay, quay: 天旋地轉 Trời đất xoay vần; 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót;
② Trở về: 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về;
③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền: 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi; 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi;
④ Lượn, xoáy: 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không; 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy;
⑤ (văn) Đi tiểu, đi đái. Xem 旋 [xuàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay tròn. Xoay chuyển.

Từ điển Trung-Anh

(1) to whirl
(2) immediately
(3) variant of 鏇|镟[xuan4]

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 12

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+6621, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng ban ngày
2. xưa dùng như chữ 炫

Từ điển Trung-Anh

(1) long day
(2) extended
(3) relaxed

Tự hình 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xuān ㄒㄩㄢ, yuán ㄩㄢˊ]

U+6965, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốt giày

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ 楦.

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) shoe last
(2) variant of 楦[xuan4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+6966, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốt giày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cốt giày, khuôn gỗ để đóng giày. § Cũng viết là 楥.
2. (Động) Dùng cốt gỗ để căng giày cho rộng ra. ◎Như: “tân hài tiểu liễu nhất điểm, yếu tuyên nhất tuyên” 新鞋小了一點, 要楦一楦 giày mới hơi chật một chút, cần phải căng nó ra.
3. (Động) Dồn đầy làm cho căng rộng đồ vật ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốt giày, cái cốt bằng gỗ để gò giày. Có khi viết là 楥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhồi chặt, độn chặt: 把瓷器箱楦好 Độn chặt rương đồ sứ;
② Khuôn (làm giày hoặc mũ);
③ Căng giày bằng khuôn giày. Cv. 楥.

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) shoe last
(2) variant of 楦[xuan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to block (a hat)
(2) to stretch (a shoe)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

xuàn ㄒㄩㄢˋ [juān ㄐㄩㄢ, xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+6CEB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ứa nước mắt, chảy nước mắt;
② 【泫然】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: 孔子聞之,泫然流涕 Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngầm dưới đất — Nước nhỏ giọt xuống.

Từ điển Trung-Anh

weep

Tự hình 2

Dị thể 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+6D35, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tuân”.
2. (Tính) Xa.
3. (Phó) Thật là, quả thực, xác thực. ◎Như: “tuân thuộc khả quý” 洵屬可貴 thật là đáng quý.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

xuàn ㄒㄩㄢˋ [juān ㄐㄩㄢ, yuàn ㄩㄢˋ]

U+6D93, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước nhỏ.
2. (Danh) Hoạn quan gọi là “trung quyên” 中涓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng” 馬元義, 暗齎金帛, 結交中涓封胥, 以為內應 (Đệ nhất hồi 第一回) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
3. (Danh) Họ “Quyên”.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “quyên trích” 涓滴 giọt nước, “quyên ai” 涓埃 hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quyên ai hà dĩ đáp quân ân” 涓埃何以答君恩 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: “quyên khiết” 涓潔 thanh khiết.
6. (Động) Kén chọn. ◎Như: “quyên cát nhật” 涓吉日 chọn ngày tốt lành.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+6E32, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tô vẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẫm mực. Nhà vẽ có phép đẫm mực, lấy mực đẫm xuống giấy, quệt đi quệt lại cho đẫm gọi là tuyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tô màu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

wash (color)

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+6F29, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước xoáy, chảy quanh.
2. (Động) Chảy vòng quanh, cuộn xoáy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+70AB, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, chói lọi. ◎Như: “huyễn quang” 炫光 ánh sáng chói lòa.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Kim bích huyễn diệu” 金碧炫燿 (Phong tục 風俗) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.
3. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự huyễn” 自炫 tự khoe mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ.
② Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn 自炫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chói lọi, rực rỡ: 光彩炫目 Sáng chói;
② Khoe khoang: 自炫其能 Tự khoe mình giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng loá, chói mắt — Khoe khoang mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dazzle
(2) to boast
(3) to show off
(4) (slang) cool
(5) awesome

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+7384, tổng 5 nét, bộ xuán 玄 (+0 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen đậm.
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).

Tự hình 5

Dị thể 5

xuàn ㄒㄩㄢˋ [huàn ㄏㄨㄢˋ, juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+7729, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.

Từ điển Trung-Anh

(1) dazzling
(2) brilliant
(3) dazzled
(4) dizzy

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 29

xuàn ㄒㄩㄢˋ [shùn ㄕㄨㄣˋ]

U+7734, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 眩;
② 【眩轉】huyễn chuyển [xuànzhuàn] Hoa mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 瞬;
② Nháy mắt (ra hiệu để tỏ ý).

Từ điển Trung-Anh

(1) dazzled
(2) dizzy

Tự hình 2

Dị thể 2

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+78B9, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cầu, công trình kiến trúc có hình cung
2. dùng gạch, đá để xây thành hình cầu

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+7D62, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trang sức sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) adorned
(2) swift
(3) gorgeous
(4) brilliant
(5) variegated

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xuàn ㄒㄩㄢˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+7D79, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa sống, lụa mộc.
2. (Danh) Khăn vuông nhỏ. ◎Như: “thủ quyên” 手絹 khăn tay.
3. (Động) § Thông “quyến” 罥.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+7EDA, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trang sức sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絢

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) adorned
(2) swift
(3) gorgeous
(4) brilliant
(5) variegated

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+8519, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(herb)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+8852, tổng 11 nét, bộ xíng 行 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự khoe mình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rao bán dọc đường, bán.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ ( tài năng tự nhiên lộ ra ).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 炫[xuan4]
(2) (literary) to boast
(3) to show off

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xuàn ㄒㄩㄢˋ [suàn ㄙㄨㄢˋ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+9078, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+9249, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quai đỉnh (tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên). ◎Như: quai đỉnh nạm ngọc gọi là “ngọc huyễn” 玉鉉, nạm vàng gọi là “kim huyễn” 金鉉.
2. (Danh) Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công.
3. (Danh) § Thông “huyền” 弦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân): 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) stick-like implement inserted into the handles of a tripod cauldron in ancient times in order to lift the cauldron
(2) commonly used in Korean names, transcribed as "hyun"

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+93C7, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. máy tiện để tiện các đồ hình tròn
2. con lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lò hình tròn.
2. (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là “tuyền tử” 鏇子. ◎Như: “tửu tuyền” 酒鏇 lò hâm rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu” 把酒分做兩半桶, 挑了, 拿了鏇子, 飛也似下山去了 (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
3. (Danh) Máy tiện.
4. (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Tích tuyền trí thục kê bán chích” 錫鏇置熟雞半隻 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
5. (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là “tuyền”.
6. (Động) Hâm nóng rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật” 你自去與我鏇一杯熱酒來吃 (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
7. (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại lò để hâm rượu;
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shape on a lathe
(2) to peel with a knife
(3) to turn in (a screw)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+94C9, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉉

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân): 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) stick-like implement inserted into the handles of a tripod cauldron in ancient times in order to lift the cauldron
(2) commonly used in Korean names, transcribed as "hyun"

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+955F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. máy tiện để tiện các đồ hình tròn
2. con lăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏇.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shape on a lathe
(2) to peel with a knife
(3) to turn in (a screw)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+9799, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

fine

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

xuàn ㄒㄩㄢˋ

U+99FD, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

gray

Tự hình 2

Dị thể 3