Có 5 kết quả:

忒 tuī ㄊㄨㄟ推 tuī ㄊㄨㄟ萑 tuī ㄊㄨㄟ蓷 tuī ㄊㄨㄟ追 tuī ㄊㄨㄟ

1/5

tuī ㄊㄨㄟ [ㄊㄜˋ, tēi ㄊㄟ]

U+5FD2, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Biến đổi.
② Sai lầm. Tục dùng như chữ thái 太, thường dùng trong các từ khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sai, sai lầm, sai trái: 差忒 Sai, sai trái;
② Biến đổi. Xem 忒 [tei], [tui].

Từ điển Trần Văn Chánh

【忒兒】thắc nhi [teir] (thanh) Phạch, phạch phạch (tiếng chim vỗ cánh). Xem 忒 [tè], [tui].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Quá, lắm (dùng như 太, bộ 大): 路忒滑 Đường trơn quá; 風忒大 Gió to lắm. Xem 忒 [tè], [tei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lệch đi. Thay đổi đi — Quá độ.

Tự hình 2

Dị thể 1

tuī ㄊㄨㄟ

U+63A8, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẩy
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: “thôi môn” 推門 đẩy cửa, “thôi xa” 推車 đẩy xe. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thôi xa hán” 何處推車漢 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推詳 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素書: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推廣 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推頭 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩy lên.
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẩy, đùn: 推車 Đẩy xe. (Ngr) Húi: 推頭 Húi tóc;
② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đẩy tới trước. Cũng đọc Thôi — Trừ bỏ — Từ chối — Dời đổi — lựa chọn — Tiến cử người tài — Tìm tòi — Từ điều này mà nghĩ ngợi để biết ra điều kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mà sau «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đẩy. Đáng lẽ đọc Suy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to push
(2) to cut
(3) to refuse
(4) to reject
(5) to decline
(6) to shirk (responsibility)
(7) to put off
(8) to delay
(9) to push forward
(10) to nominate
(11) to elect
(12) massage

Tự hình 3

Từ ghép 213

tuī ㄊㄨㄟ [huán ㄏㄨㄢˊ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+8411, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Tự hình 3

Dị thể 5

tuī ㄊㄨㄟ

U+84F7, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ thôi, ích mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cỏ “sung úy” 茺蔚. § Còn gọi là: “tạm thái” 鏨菜, “ích mẫu thảo” 益母草.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thôi, tức cỏ ích mẫu 益母.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây ích mẫu (nói trong sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

Leonurus macranthus

Tự hình 2

tuī ㄊㄨㄟ [duī ㄉㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ]

U+8FFD, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.

Tự hình 5

Dị thể 2