Có 11 kết quả:

刳 kū ㄎㄨ哭 kū ㄎㄨ圐 kū ㄎㄨ圣 kū ㄎㄨ堀 kū ㄎㄨ挎 kū ㄎㄨ枯 kū ㄎㄨ矻 kū ㄎㄨ窟 kū ㄎㄨ跍 kū ㄎㄨ骷 kū ㄎㄨ

1/11

ㄎㄨ

U+5233, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” 因刳破腹背, 抽割積聚 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
2. (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” 刳木為舟, 剡木為楫 (Hệ từ hạ 繫辭下) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt riêng ra;
② Moi ra, xúc ra, khoét ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao khoét cho rỗng ra. Đục cho rỗng ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut open
(2) rip up
(3) scoop out

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄎㄨ

U+54ED, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khóc to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khóc (thành tiếng). ◎Như: “đề khốc bất chỉ” 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
2. (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” 桀辜諫者, 湯使人哭之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
3. (Động) Than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóc to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khóc (to thành tiếng): 放聲大哭 Khóc òa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc to thành tiếng — Kêu than bi thảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cry
(2) to weep

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 67

ㄎㄨ

U+5710, tổng 12 nét, bộ wéi 囗 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 圐圙[ku1 lu:e4]

Tự hình 1

Từ ghép 1

ㄎㄨ [shèng ㄕㄥˋ]

U+5723, tổng 5 nét, bộ tǔ 土 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聖.

Tự hình 3

Dị thể 13

ㄎㄨ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5800, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, động. § Cũng như “quật” 窟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái hang (như 窟, bộ 穴);
② Đào hang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhô cao lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

ㄎㄨ [kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+630E, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” 刳. Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” 古城下刀誅蔡陽, 石亭驛手挎袁襄 (Tây Thục mộng 西蜀夢, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” 她挎著籃子上街.
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” 挎著照相機 đeo máy chụp hình.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

ㄎㄨ

U+67AF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. héo hon (cây)
2. khô, cạn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, héo. ◎Như: “khô mộc phùng xuân” 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.
2. (Tính) Cạn. ◎Như: “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
3. (Tính) Nghèo nàn, không phong phú. ◎Như: “khô tràng” 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).
4. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô” 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.
5. (Danh) Bã khô. ◎Như: “hoa sanh khô” 花生枯 khô lạc, “ma khô” 麻枯 khô vừng.
6. (Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).

Từ điển Thiều Chửu

① Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh 榮, kẻ nghèo hèn là khô 枯.
② Cạn, như lệ khô 淚枯 cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯橋.
③ Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏枯, sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
④ Khô khan, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯寂. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯禪, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô héo: 枯樹 Cây khô;
② Khô cạn: 海枯石爛 Biển cạn đá mòn; 他的想象力好象已經枯竭了 Khả năng tưởng tượng của anh ấy dường như đã khô kiệt rồi;
③ Khô khan.【枯燥】khô táo [kuzào] Khô khan: 枯燥無味 Khô khan nhạt nhẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chết héo — Không có nước. Ta cũng gọi là Khô — Gày gò. Thân thể trơ xương. » Vinh khô gọi nếm mùi trần chút chơi « ( Bích câu kì ngộ ).

Từ điển Trung-Anh

dried up

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 39

ㄎㄨ [ㄎㄨˋ, ㄨˋ]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 矻矻[ku1 ku1]
(2) Taiwan pr. [ku4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

ㄎㄨ

U+7A9F, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hang, nhà hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “xà quật” 蛇窟 hang rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Long Đại kim quan thạch quật kì” 龍袋今觀石窟奇 (Long Đại nham 龍袋岩) Nay xem ở Long Đại có hang đá kì lạ.
2. (Danh) Chỗ ở đào trong đất (thời cổ). ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟 (Lễ vận 禮運) Xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông ở nhà đào trong đất.
3. (Danh) Ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật). ◎Như: “tặc quật” 賊窟 ổ giặc, “đổ quật” 賭窟 ổ cờ bạc. ◇Vương Thao 王韜: “Giả khấu chi loạn, Kim Lăng hãm vi tặc quật” 赭寇之亂, 金陵陷為賊窟 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Thời loạn giặc cờ đỏ (Hồng Tú Toàn), Kim Lăng bị chiếm làm sào huyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật.
② Lỗ hổng.
③ Nhà hầm.
④ Chỗ chất chứa nhiều vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ, hang, động: 石窟 Hang đá;
② Sào huyệt, hang ổ, ổ: 匪窟 Ổ phỉ;
③ (văn) Lỗ hổng;
④ (văn) Nhà hầm;
⑤ (văn) Chỗ chất chứa nhiều đồ vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang lỗ — Hang thú ở — Nơi tụ họp.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) hole

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 22

ㄎㄨ

U+8DCD, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to squat

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

ㄎㄨ

U+9AB7, tổng 14 nét, bộ gǔ 骨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khô lâu 骷髏,骷髅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khô lâu” 骷髏 đầu lâu người chết hoặc xác người chết. § Còn gọi là “độc lâu” 髑髏.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô lâu 骷髏 cái đầu lâu người chết, xác người chết. Còn gọi là độc lâu 髑髏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骷髏】khô lâu [kulóu] ① Đầu lâu;
② Bộ xương (người chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương không còn thịt.

Từ điển Trung-Anh

skeleton

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2