Có 15 kết quả:

伥 chāng ㄔㄤ倀 chāng ㄔㄤ倡 chāng ㄔㄤ娼 chāng ㄔㄤ昌 chāng ㄔㄤ猖 chāng ㄔㄤ琩 chāng ㄔㄤ菖 chāng ㄔㄤ錩 chāng ㄔㄤ锠 chāng ㄔㄤ閶 chāng ㄔㄤ阊 chāng ㄔㄤ鯧 chāng ㄔㄤ鲳 chāng ㄔㄤ鼚 chāng ㄔㄤ

1/15

chāng ㄔㄤ

U+4F25, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 倀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma cọp, hùm tinh: Xem 倀 [wèihư zuò chang];
② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông: 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倀

Từ điển Trung-Anh

ghost of sb devoured by a tiger who helps the tiger devour others

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+5000, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả.
2. (Danh) Hùm tinh. § Theo truyền thuyết hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác. Vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là “trành”. ◎Như: “vị hổ tác trành” 倀 giúp người làm ác.
3. (Phó) § Xem “trành trành” 倀倀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma cọp, hùm tinh: Xem 倀 [wèihư zuò chang];
② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông: 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển Trung-Anh

ghost of sb devoured by a tiger who helps the tiger devour others

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ [chàng ㄔㄤˋ]

U+5021, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là “xướng” , kẻ nối vần sau gọi là “họa” .
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎Như: “đề xướng” nêu ra trước hết, “xướng đạo” đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là “xương”. (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎Như: “xương ưu” con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông “xướng” .
5. Một âm là “xương”. (Tính) “Xương cuồng” rồ dại, càn rở. § Thông “xương” . ◇Tây du kí 西: “Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?” 滿, , , , (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+5A3C, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con hát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị : “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con hát. Cũng như chữ xướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hát (dùng như , bộ );
② Gái điếm, đĩ: Đĩ lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát. Như hai chữ Xướng , — Con hát. Đào hát — Cũng chỉ gái điếm.

Từ điển Trung-Anh

prostitute

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+660C, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng sủa
2. thịnh, tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích đáng, hay. ◎Như: “xương ngôn” lời nói thích đáng. § Ghi chú: “xương ngôn” cũng có nghĩa là lời nói thẳng, không kị húy. ◇Thượng Thư : “Vũ bái xương ngôn” (Đại Vũ mô ) Vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “xương minh” sáng láng rõ rệt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp” , , , (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.
3. (Tính) Hưng thịnh. ◇Nguyễn Trãi : “Xương kì nhất ngộ hổ sinh phong” (Đề kiếm ) Khi gặp đời thịnh thì hổ sinh ra gió.
4. (Tính) Tốt đẹp, đẫy đà. ◇Thi Kinh : “Y ta xương hề” (Quốc phong , Tề phong ) Ôi đẹp đẽ đẫy đà.
5. (Danh) Vật được thỏa sự sinh sản gọi là “xương”. § Vì thế, trăm vật gọi là “bách xương” .
6. (Danh) Họ “Xương”.
7. (Động) Sống còn. ◇Sử Kí : “Thuận chi giả xương, nghịch chi giả bất tử tắc vong” , (Thái Sử Công tự tự ) Người thuận theo thì sống còn, kẻ làm trái lại, nếu không chết thì cũng bị tiêu diệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tương đang, lời nói hay, như Vũ bái xương ngôn vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kị huý gì gọi là xương ngôn .
② Sáng sủa, như xương minh sáng láng rõ rệt.
③ Thịnh, như bang nãi kì xương nước mới được thịnh.
④ Tốt đẹp, đẫy đà.
⑤ Vật được thoả sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng: Nước mới được thịnh vượng;
② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh);
③ (văn) Hay: Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư);
④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu);
⑤ [Chang] (Họ) Xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ rực rỡ — Hưng thịnh tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) prosperous
(2) flourishing

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 124

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+7316, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

độc, dữ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎Như: “xương cuồng” ngông cuồng càn rở, “xương quyết” cuồng vọng ngang ngược.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ. xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.

Từ điển Trung-Anh

ferocious

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+7429, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+83D6, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xương bồ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xương bồ” cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. § Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà bệnh dịch gọi là “bồ kiếm” , lại lấy lá xương bồ ngâm rượu làm “xương bồ tửu” . ◇Nguyễn Trãi : “Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân” (Đoan ngọ nhật ) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương bồ cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm .

Từ điển Trần Văn Chánh

xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương bồ : Tên một thứ cây có mùi thơm, mọc trên núi, dùng làm vị thuốc.

Từ điển Trung-Anh

see [chang1 pu2]

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+9329, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một đồ dùng bằng kim loại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ đồ dùng bằng kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) metal utensil
(2) mounting
(3) fitting

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+9520, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một đồ dùng bằng kim loại

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) metal utensil
(2) mounting
(3) fitting

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ [tāng ㄊㄤ]

U+95B6, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “xương hạp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) gate of heaven
(2) gate of palace

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+960A, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) gate of heaven
(2) gate of palace

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+9BE7, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá xương, mình cao và giẹp, màu tro bạc, đầu mắt miệng đều nhỏ, đuôi xòe ra như đuôi chim én.

Từ điển Trần Văn Chánh

xương ngư [changyú] Cá chim trắng.

Từ điển Trung-Anh

see |[chang1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+9CB3, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá xương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

xương ngư [changyú] Cá chim trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[chang1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

chāng ㄔㄤ

U+9F1A, tổng 21 nét, bộ gǔ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng trống tung tung
2. động

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (thanh) Tiếng trống tung tung;
② Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

sound of drum

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0