Có 10 kết quả:

党 dǎng ㄉㄤˇ挡 dǎng ㄉㄤˇ擋 dǎng ㄉㄤˇ攩 dǎng ㄉㄤˇ档 dǎng ㄉㄤˇ檔 dǎng ㄉㄤˇ譡 dǎng ㄉㄤˇ讜 dǎng ㄉㄤˇ谠 dǎng ㄉㄤˇ黨 dǎng ㄉㄤˇ

1/10

dǎng ㄉㄤˇ

U+515A, tổng 10 nét, bộ rén 儿 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bè, đảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Đảng”.
2. (Danh) Một dạng khác của “đảng” .
3. (Danh) “Đảng Hạng” dòng dõi của tộc “Tam Miêu” thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” . Sử gọi là “Tây Hạ” 西.
4. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đảng: Đảng Cộng sản; Vào Đảng; Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: Gây bè kết đảng; Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: Họ hàng bên cha; Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đảng .

Từ điển Trung-Anh

(1) party
(2) association
(3) club
(4) society
(5) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 135

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [dàng ㄉㄤˋ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+6321, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản, chặn, gàn, ngăn (như ): Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: Lấy quạt che ánh nắng; Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: Tấm chắn lò; Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): Sang số; Số lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dang3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to resist
(2) to obstruct
(3) to hinder
(4) to keep off
(5) to block (a blow)
(6) to get in the way of
(7) cover
(8) gear (e.g. in a car's transmission)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [dàng ㄉㄤˋ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+64CB, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp. ◎Như: “đáng thái dương” che nắng.
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: “đáng phong già vũ” chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” , quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như “để đáng” .
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản, chặn, gàn, ngăn (như ): Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: Lấy quạt che ánh nắng; Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: Tấm chắn lò; Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): Sang số; Số lùi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to resist
(2) to obstruct
(3) to hinder
(4) to keep off
(5) to block (a blow)
(6) to get in the way of
(7) cover
(8) gear (e.g. in a car's transmission)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [tǎng ㄊㄤˇ]

U+6529, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh
2. ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn cản. § Cũng như “đáng” .
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện : “Thả bả tửu lai đảng hàn” (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh.
② Ngăn cản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đánh;
② Ngăn cản;
③ Đảng (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Ngăn cản.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dang3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [dàng ㄉㄤˋ]

U+6863, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấm phản
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(Tw) variant of |[dang3], gear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [dàng ㄉㄤˋ]

U+6A94, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấm phản
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
2. Một âm là “đáng”. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như: “quy đáng” cất vào tủ hồ sơ.
3. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “tra đáng” giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là “đáng” . ◎Như: “hoán đáng” sang số xe.
6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như: “cao đáng sản phẩm” sản phẩm cao cấp.
7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như: “tác liễu tam đáng tú” trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với “mã” , “kiện” . ◎Như: “nhất đáng tử sự” một việc.

Từ điển Trung-Anh

(Tw) variant of |[dang3], gear

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ

U+8B61, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[dang3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [dàng ㄉㄤˋ]

U+8B9C, tổng 27 nét, bộ yán 言 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
2. (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch : “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” , (Kinh loạn li hậu ) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
3. (Tính) Thẳng, chính trực. ◎Như: “đảng luận” lời bàn luận chính trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói thẳng, cương trực, thẳng thắn: Lời nói thẳng thắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) honest
(2) straightforward

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ

U+8C20, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói thẳng, cương trực, thẳng thắn: Lời nói thẳng thắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) honest
(2) straightforward

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dǎng ㄉㄤˇ [zhǎng ㄓㄤˇ]

U+9EE8, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bè, đảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”. ◎Như: “hương đảng” làng xóm.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” , “chánh đảng” , “cách mệnh đảng” .
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện : “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” , (Hi Công cửu niên ) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ : “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” , (San thạch ) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” họ hàng bên cha, “mẫu đảng” họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ : “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” , (Thuật nhi ) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” . ◎Như: “đảng ngôn” lời nói thẳng, “đảng luận” lời bàn ngay thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đảng: Đảng Cộng sản; Vào Đảng; Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: Gây bè kết đảng; Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: Họ hàng bên cha; Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) party
(2) association
(3) club
(4) society
(5) CL:|[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 135

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0