Có 5 kết quả:

呆 dāi ㄉㄞ待 dāi ㄉㄞ歹 dāi ㄉㄞ獃 dāi ㄉㄞ騃 dāi ㄉㄞ

1/5

dāi ㄉㄞ [ái ㄚㄧˊ]

U+5446, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” trì độn, “ngai bản” ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù : “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc, ngu, đần độn.ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].

Từ điển Trung-Anh

(1) foolish
(2) stupid
(3) expressionless
(4) blank
(5) to stay

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāi ㄉㄞ [dài ㄉㄞˋ]

U+5F85, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du : “Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi” (Ngẫu đề công quán bích ) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: “đãi ngộ” tiếp đãi. ◇Tây du kí 西: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí : “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” , , (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện ) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư : “Quốc đãi nông chiến nhi an” (Nông chiến ) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎Như: “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” , đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” anh ở chơi một chút rồi hãy về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi.
② Tiếp đãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đối đãi, đối xử, cư xử: Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm; Đối đãi khoan hồng; Ta đối đãi nước Thục không bạc bẽo (Tam quốc chí);
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: Còn đang chờ giải quyết; Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: Định nói lại thôi; Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem [dai].

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Ở, ở lại, ở chơi: Anh ở chơi tí nữa hãy về; 西 Anh ấy ở lại Sài Gòn năm hôm. Cv. . Xem [dài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Đối xử.

Từ điển Trung-Anh

to stay

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāi ㄉㄞ [dǎi ㄉㄞˇ, è ]

U+6B79, tổng 4 nét, bộ dǎi 歹 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện : “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.

Tự hình 4

Dị thể 11

Bình luận 0

dāi ㄉㄞ [ái ㄚㄧˊ]

U+7343, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
2. § Ngày nay viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc, ngu, đần độn.ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [dai1]
(2) foolish
(3) also pr. [ai2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dāi ㄉㄞ [ái ㄚㄧˊ]

U+9A03, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0