Có 15 kết quả:

呆 ái ㄚㄧˊ啀 ái ㄚㄧˊ嘊 ái ㄚㄧˊ挨 ái ㄚㄧˊ捱 ái ㄚㄧˊ敱 ái ㄚㄧˊ敳 ái ㄚㄧˊ獃 ái ㄚㄧˊ癌 ái ㄚㄧˊ皑 ái ㄚㄧˊ皚 ái ㄚㄧˊ硙 ái ㄚㄧˊ磑 ái ㄚㄧˊ醷 ái ㄚㄧˊ騃 ái ㄚㄧˊ

1/15

ái ㄚㄧˊ [dāi ㄉㄞ]

U+5446, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” 癡呆 ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngây dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngây dại. 【呆板】ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: 他的動作好呆板 Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem 呆 [dai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bảo 保 — Một âm khác là Ngai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt, đần độn — Một âm là Bảo. Xem Bảo.

Tự hình 3

Dị thể 6

ái ㄚㄧˊ

U+5540, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Nhai sài” 啀喍 sủa, cắn nhau (nói về chó). § Cũng viết là “nhai sài” 崖柴. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh lỗ xế, nhai sài hào phệ” 鬥諍擄掣, 啀喍嗥吠 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Giành giựt lôi kéo, cắn kêu gào sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to growl (of dog)
(2) to bare fangs

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

ái ㄚㄧˊ

U+560A, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to growl (of dog)
(2) to bare fangs

Tự hình 1

Dị thể 1

ái ㄚㄧˊ [āi ㄚㄧ]

U+6328, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to suffer
(2) to endure
(3) to pull through (hard times)
(4) to delay
(5) to stall
(6) to play for time
(7) to dawdle

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 33

ái ㄚㄧˊ [āi ㄚㄧ]

U+6371, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, kháng cự.
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông “ai” 挨.
3. (Động) Nương nhờ. § Thông “ai” 挨. ◇Khán tiền nô 看錢奴: “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” 可憐見俺無捱無倚, 無主無靠 (Đệ tam chiết 第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông “ai” 挨. ◎Như: “nhai đả” 捱打 bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 挨[ai2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

ái ㄚㄧˊ

U+6571, tổng 14 nét, bộ pù 攴 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) able (in administrating)
(2) to govern forcefully

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ái ㄚㄧˊ

U+6573, tổng 14 nét, bộ pù 攴 (+10 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) able (in administrating)
(2) to govern forcefully

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ái ㄚㄧˊ [dāi ㄉㄞ]

U+7343, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” 請妳這詩瘋子來瞧瞧, 再把我們詩獃子也帶來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
2. § Ngày nay viết là 呆.

Tự hình 1

Dị thể 2

ái ㄚㄧˊ [yán ㄧㄢˊ]

U+764C, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bệnh lên nhọt, bệnh ung thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham” 胃癌 ung thư dạ dày, “nhũ nham” 乳癌 ung thư vú.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham 胃癌, ở vú gọi là nhũ nham 乳癌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trước đọc nham [yán]) Ung thư: 胃癌 Ung thư dạ dày. Cg. 癌腫 [áizhông] hay 癌瘤 [áiliú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nham thũng 癌腫: Bệnh ung thư ( cancer ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cancer
(2) carcinoma
(3) also pr. [yan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 33

ái ㄚㄧˊ

U+7691, tổng 11 nét, bộ bái 白 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 皚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皚

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau.【皚皚】 ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: 白雪皚皚 Tuyết trắng xóa.

Từ điển Trung-Anh

white (of snow etc)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

ái ㄚㄧˊ

U+769A, tổng 15 nét, bộ bái 白 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi “ngai ngai”. ◎Như: “bạch vân ngai ngai” 白雪皚皚 mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân 卓文君: “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” 皚如山上雪, 皎若雲間月 (Bạch đầu ngâm 白頭吟) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau.【皚皚】 ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: 白雪皚皚 Tuyết trắng xóa.

Từ điển Trung-Anh

white (of snow etc)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ái ㄚㄧˊ [wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ]

U+7859, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 磑.

Từ điển Trung-Anh

(1) snowy white
(2) pure white
(3) spotless

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ái ㄚㄧˊ [wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ]

U+78D1, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối xay.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” 磑磑.

Từ điển Trung-Anh

(1) snowy white
(2) pure white
(3) spotless

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

ái ㄚㄧˊ [ㄧˋ]

U+91B7, tổng 20 nét, bộ yǒu 酉 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” 梅汁, “mai tương” 梅漿. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” 火作縹醪香, 灰為冬醷氣 (Tửu trung thập vịnh 酒中十詠, Tửu lô 酒壚).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ái ㄚㄧˊ [dāi ㄉㄞ]

U+9A03, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu đần, ngu xuẩn, xuẩn ngốc, lần thần (như 呆nghĩa ①, bộ 犬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa chạy mạnh mẽ — Một âm khác là Ngãi ( ngu dốt, không biết gì ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) stupid
(2) idiotic

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2