Có 5 kết quả:

仍 réng ㄖㄥˊ礽 réng ㄖㄥˊ穰 réng ㄖㄥˊ耳 réng ㄖㄥˊ陾 réng ㄖㄥˊ

1/5

réng ㄖㄥˊ

U+4ECD, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhưng
2. vẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, chiếu theo. ◇Luận Ngữ : “Nhưng cựu quán, như chi hà? Hà tất cải tác” , ? ? (Tiên tiến ) Noi theo tập quán cũ, không được sao? Hà tất phải sửa đổi?
2. (Phó) Vẫn, cứ, như cũ. ◇Hậu Hán Thư : “Hán hưng, nhưng tập Tần chế” , (Hoạn giả liệt truyện ) Nhà Hán dấy lên, vẫn noi theo chế độ nhà Tần.
3. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◇Hán Thư : “Tai dị lũ giáng, cơ cận nhưng trăn” , (Cốc Vĩnh Đỗ nghiệp truyện ) Tai họa và việc dị thường nhiều lần giáng xuống, đói kém xảy ra luôn luôn.
4. (Liên) Nên, rồi, vì thế. ◇Nam sử : “Dữ Thôi Tổ Tư hữu thiện... cập văn Tổ Tư tử, đỗng khốc, nhưng đắc bệnh, Kiến Nguyên nhị niên tốt” ……, , , (Lưu Hoài Trân truyện ) Cùng thân thiết với Thôi Tổ Tư... khi nghe Tổ Tư chết thì gào khóc thảm thiết, vì thế mắc bệnh, năm thứ hai Kiến Nguyên, chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Như cũ, vẫn, như nhưng cựu như cũ.
② Luôn luôn, như cơ cận nhưng trăn kém đói luôn mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (pht) Vẫn, cứ, như cũ: Vẫn phải cố gắng; Vẫn nằm yên bất động; Nay đại tướng quân vẫn cứ đạt được thắng lợi liên tục (Hán thư). nhưng cựu [réngjiù] (pht) Vẫn, cứ như thế, cứ như cũ: Ý chí vẫn bền vững như thường; nhưng nhiên [réngrán] (pht) Vẫn: Những quy định đó vẫn còn hiệu lực;
② (văn) (Vẫn) chiếu theo: Chiếu theo tập quán cũ (Luận ngữ);
③ (văn) Nên, rồi, vì thế mà (dùng trước động từ vị ngữ của đoạn câu sau, biểu thị một động tác được thực hiện tiếp theo một tình huống đã nêu ở phía trước): , , Đến khi nghe Tổ Tư chết thì gào khóc thảm thiết, vì thế mà bị bệnh (rồi mang bệnh) (Nam sử);
④ (văn) Nhiều lần, liên tiếp: , Tấn Lệ công nhiều lần làm việc vô đạo, lại thiếu đời sau nối dõi, chắc là sẽ mất ngôi (Quốc ngữ: Chu ngữ hạ); , Những việc tai hoạ và dị thường nhiều lần giáng xuống, nạn đói kém liên tiếp xảy ra (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
⑤ (văn) Lại, lại còn, rồi lại: , Gió thổi cánh cửa không đóng lại được, con chim nước bay đi rồi lại trở về (Đỗ Phủ: Vũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo. Nhân theo. Xem Nhưng cựu — Nhiều lần. Xem Nhưng tôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) yet
(3) to remain

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

réng ㄖㄥˊ

U+793D, tổng 6 nét, bộ qí 示 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phúc
2. cháu đời xa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.
2. (Danh) Cháu đời xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.
② Cháu đời xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phúc;
② Cháu xa nhiều đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng. Điều phúc.

Từ điển Trung-Anh

blessings

Tự hình 1

Bình luận 0

réng ㄖㄥˊ [ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ]

U+7A70, tổng 22 nét, bộ hé 禾 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây lúa.
2. (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. § Thông “nhương” .
3. (Tính) Được mùa. ◇Lục Du : “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” , (Nhàn cư đối thực thư quý 媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
4. Một âm là “nhưỡng”. (Tính) Đông nhiều, phồn thịnh. ◇Thủy hử truyện : “Cao Đường châu thành trì tuy tiểu, nhân vật trù nhưỡng, quân quảng lương đa, bất khả khinh địch” , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Châu Cao Đường thành trì tuy nhỏ, người vật phồn thịnh, quân đông lương nhiều, không thể coi thường quân địch.
5. (Tính) Rối loạn, phiền loạn. ◇Mạnh Hán Khanh : “Bất do cha tâm tự nhưỡng” (Ma hợp la , Đệ tam chiết ) Chẳng phải vì mối lòng ta bối rối.
6. (Động) Cầu phúc, cầu đảo. ◎Như: “chúc nhưỡng” cầu phúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

réng ㄖㄥˊ [ěr ㄦˇ]

U+8033, tổng 6 nét, bộ ěr 耳 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai (dùng để nghe).
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” cái quai vạc, “nhĩ môn” cửa nách. ◇Thủy hử truyện : “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù : “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

réng ㄖㄥˊ

U+967E, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đông đảo

Từ điển Trần Văn Chánh

nhưng nhưng [réngréng] (văn) ① Đông đúc, đông đảo;
② (văn) Tiếng xây tường (lụp cụp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhưng nhưng: Nhiều. Đông đảo.

Từ điển Trung-Anh

sound of stonemason's shovel

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0