Có 29 kết quả:

剳 dá ㄉㄚˊ劄 dá ㄉㄚˊ呾 dá ㄉㄚˊ妲 dá ㄉㄚˊ怛 dá ㄉㄚˊ打 dá ㄉㄚˊ沓 dá ㄉㄚˊ畣 dá ㄉㄚˊ瘩 dá ㄉㄚˊ笪 dá ㄉㄚˊ答 dá ㄉㄚˊ箚 dá ㄉㄚˊ繨 dá ㄉㄚˊ羍 dá ㄉㄚˊ胆 dá ㄉㄚˊ荅 dá ㄉㄚˊ荙 dá ㄉㄚˊ薘 dá ㄉㄚˊ达 dá ㄉㄚˊ逹 dá ㄉㄚˊ達 dá ㄉㄚˊ酂 dá ㄉㄚˊ酇 dá ㄉㄚˊ鐽 dá ㄉㄚˊ靼 dá ㄉㄚˊ鞑 dá ㄉㄚˊ韃 dá ㄉㄚˊ龖 dá ㄉㄚˊ龘 dá ㄉㄚˊ

1/29

ㄉㄚˊ [zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+5273, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) hook
(2) sickle

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄉㄚˊ [zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ]

U+5284, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét), zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄉㄚˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+547E, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” 我銘以貞之, 不肖者之呾也 (U châu tiết độ phán quan... 幽州節度判官贈給事中清河張君墓誌銘).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.

Tự hình 1

ㄉㄚˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+59B2, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đát (tên người): 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đát kỉ 妲己.

Tự hình 2

ㄉㄚˊ

U+601B, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xót xa
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau buồn, thương xót. § Tục gọi người chết là “đát hóa” 怛化 là theo nghĩa ấy. ◇Thi Kinh 詩經: “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” 顧瞻周道, 中心怛兮 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Trì chánh si mị đát” 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư 左思: “Yên chí quan hình nhi hoài đát” 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá 怛化 là theo nghĩa ấy.
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa: 怛化 Người chết;
② Kinh ngạc;
③ Nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn khổ đau đớn — Sợ hãi — Kinh ngạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) distressed
(2) alarmed
(3) shocked
(4) grieved

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

ㄉㄚˊ [ㄉㄚˇ]

U+6253, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tá, 12

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đả cổ” 打鼓 đánh trống.
2. (Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như: “đả đấu” 打鬥 chiến đấu, “đả giá” 打架 đánh nhau, “đả trượng” 打仗 đánh trận.
3. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như: “đả trùng” 打蟲 diệt trùng, “đả thai” 打胎 phá thai.
4. (Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như: “đả điện báo” 打電報 đánh điện báo, “đả tín hiệu” 打信號 gởi tín hiệu, “đả điện thoại” 打電話 gọi điện thoại.
5. (Động) Bắn, nã. ◎Như: “đả thương”打槍 bắn súng, “đả pháo” 打炮 nã pháo.
6. (Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như: “đả châm” 打針 tiêm thuốc, “cấp xa thai đả khí” 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
7. (Động) Làm, chế tạo. ◎Như: “đả tạo” 打造 chế tạo, “đả mao y” 打毛衣 đan áo len.
8. (Động) Đào, đục. ◎Như: “đả tỉnh” 打井 đào giếng, “đả đỗng” 打洞 đục hang.
9. (Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như: “đả đản” 打蛋 đập vỡ trứng, “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
10. (Động) Giương, cầm, xách. ◎Như: “đả tán” 打傘 giương dù, “đả đăng lung” 打燈籠 xách lồng đèn.
11. (Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như: “đả sài” 打柴 đốn củi, “đả thủy” 打水 lấy nước, múc nước, “đả ngư” 打魚 đánh (bắt) cá.
12. (Động) Mua, đong. ◎Như: “đả du” 打油 đong (mua) dầu ăn, “đả tửu” 打酒 mua rượu.
13. (Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như: “đả đà” 打舵 vặn bánh lái.
14. (Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như: “đả chủ ý” 打主意 có ý định, “đả thảo cảo” 打草稿 viết bản nháp, “đả cơ sở” 打基礎 đặt cơ sở.
15. (Động) Nêu, đưa ra. ◎Như: “đả tỉ dụ” 打比喻 đưa ra thí dụ.
16. (Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như: “đả công” 打工 làm công, làm mướn, “đả tạp” 打雜 làm việc linh tinh.
17. (Động) Gõ, vẽ. ◎Như: “đả tự” 打字 gõ (máy) chữ, “đả dạng” 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
18. (Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như: “đả lạp” 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
19. (Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như: “đả cổn” 打滾 lộn nhào, “đả a khiếm” 打呵欠 ngáp, “đả khạp thụy” 打瞌睡 ngủ gật.
20. (Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như: “đả giao đạo” 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
21. (Giới) Từ, tự. ◎Như: “đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên” 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, “nâm đả na lí lai?” 您打那裡來 ông từ đâu đến?
22. (Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như: “luyện đả” 練打 luyện võ.
23. (Danh) Họ “Đả”.
24. (Danh) Lượng từ: “đả thần” 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).

Từ điển Trung-Anh

dozen (loanword)

Tự hình 2

Từ ghép 14

ㄉㄚˊ [ㄊㄚˋ]

U+6C93, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên dữ địa đạp” 天與地沓 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for sheets of papers etc: pile, pad
(2) Taiwan pr. [ta4]

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄉㄚˊ [ㄉㄚ]

U+7563, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đáp” 答.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đáp 答.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 (bộ 竹).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄉㄚˊ [ㄉㄚ]

U+7629, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngật đáp 疙瘩)

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ngật đáp” 疙瘩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu đanh nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì gọi là ngật đáp 疙瘩.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瘩背】đáp bối [dábèi] (y) Cụm nhọt (ở lưng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 疙瘩 [geda].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đáp 㾑.

Từ điển Trung-Anh

(1) sore
(2) boil
(3) scab

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄉㄚˊ

U+7B2A, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu đan bằng nan tre to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ chiếu đan bằng nan tre to, dùng để phơi lương thực.
2. (Danh) Dây kéo thuyền.
3. (Danh) Họ “Đát” 笪.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ chiếu đan bằng nan tre to.
② Cái dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Phên, liếp (đan bằng nan tre to): 編竹笪 Đan liếp;
② Dây kéo thuyền;
③ [Dá] (Họ) Đát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu xấu, đan bằng tre — Dây kéo thuyền.

Từ điển Trung-Anh

rough bamboo mat

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄉㄚˊ [ㄉㄚ]

U+7B54, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.

Từ điển Trung-Anh

(1) reply
(2) answer
(3) return
(4) respond
(5) echo

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 68

ㄉㄚˊ [zhá ㄓㄚˊ]

U+7B9A, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tráp” 劄.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄉㄚˊ [ㄉㄚ]

U+7E68, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a knot (of a rope)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

ㄉㄚˊ

U+7F8D, tổng 9 nét, bộ yáng 羊 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

little lamb

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄉㄚˊ [dǎn ㄉㄢˇ, tán ㄊㄢˊ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+80C6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄉㄚˊ [ㄉㄚ, ㄊㄚˋ]

U+8345, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đáp 答.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 答 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp 答.

Từ điển Trung-Anh

(1) to answer
(2) agree

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄉㄚˊ

U+8359, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau điềm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薘

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau điềm. Cg. 莙薘菜 [jundácài].

Từ điển Trung-Anh

plantago major

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄉㄚˊ

U+8598, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rau điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quân đạt thái” 莙薘菜, tên khác của cỏ “điềm” 菾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau điềm. Cg. 莙薘菜 [jundácài].

Từ điển Trung-Anh

plantago major

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄉㄚˊ [ㄊㄚˋ, ㄊㄧˋ]

U+8FBE, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 達.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 達

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn trượt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain
(2) to reach
(3) to amount to
(4) to communicate
(5) eminent

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 229

ㄉㄚˊ

U+9039, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển Trung-Anh

(1) arrive at
(2) reach
(3) intelligent
(4) variant of 達|达[da2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄉㄚˊ [ㄊㄚˋ, ㄊㄧˋ]

U+9054, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain
(2) to reach
(3) to amount to
(4) to communicate
(5) eminent

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 230

ㄉㄚˊ [zàn ㄗㄢˋ]

U+9142, tổng 18 nét, bộ yì 邑 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 酇.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

ㄉㄚˊ [zǎn ㄗㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+9147, tổng 21 nét, bộ yì 邑 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 36

ㄉㄚˊ

U+943D, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

darmstadtium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄉㄚˊ

U+977C, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát 韃靼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da thú mềm.
2. (Danh) “Thát Đát” 韃靼: xem “thát” 韃.

Từ điển Thiều Chửu

① Thát Ðát 韃靼 một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tức xứ Mông Cổ 蒙古 bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 韃靼 [Dádá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại da thú thuộc mềm.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) dressed leather

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

ㄉㄚˊ

U+9791, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát 韃靼,鞑靼)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韃

Từ điển Trần Văn Chánh

【韃靼】Thát đát [Dádá] (Dân tộc) Tác-ta.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄉㄚˊ [ㄊㄚˋ]

U+97C3, tổng 21 nét, bộ gé 革 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát 韃靼,鞑靼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thát Đát” 韃靼 một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tộc Khất Đan 契丹, lập ra nhà Nguyên 元. Ngày nay thuộc vùng Mông Cổ 蒙古.

Từ điển Trần Văn Chánh

【韃靼】Thát đát [Dádá] (Dân tộc) Tác-ta.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

ㄉㄚˊ

U+9F96, tổng 32 nét, bộ lóng 龍 (+16 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

a vista of a dragon in flight

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄉㄚˊ

U+9F98, tổng 51 nét, bộ lóng 龍 (+35 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 龖[da2]

Tự hình 1

Dị thể 1