Có 47 kết quả:

业 yè ㄜˋ亱 yè ㄜˋ勚 yè ㄜˋ勩 yè ㄜˋ叶 yè ㄜˋ咽 yè ㄜˋ喝 yè ㄜˋ夜 yè ㄜˋ射 yè ㄜˋ嶪 yè ㄜˋ嶫 yè ㄜˋ抴 yè ㄜˋ拽 yè ㄜˋ捙 yè ㄜˋ掖 yè ㄜˋ揲 yè ㄜˋ擪 yè ㄜˋ擫 yè ㄜˋ晔 yè ㄜˋ暍 yè ㄜˋ曄 yè ㄜˋ曳 yè ㄜˋ曵 yè ㄜˋ枼 yè ㄜˋ業 yè ㄜˋ殗 yè ㄜˋ液 yè ㄜˋ烨 yè ㄜˋ煠 yè ㄜˋ燁 yè ㄜˋ爗 yè ㄜˋ聶 yè ㄜˋ腋 yè ㄜˋ葉 yè ㄜˋ謁 yè ㄜˋ谒 yè ㄜˋ邺 yè ㄜˋ鄴 yè ㄜˋ鍱 yè ㄜˋ閼 yè ㄜˋ靥 yè ㄜˋ靨 yè ㄜˋ頁 yè ㄜˋ页 yè ㄜˋ饁 yè ㄜˋ馌 yè ㄜˋ鵺 yè ㄜˋ

1/47

ㄜˋ

U+4E1A, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghề nghiệp, sự nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “nghiệp” 業.
2. Giản thể của chữ 業.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiệp, ngành nghề: 工農業 Công nông nghiệp; 畢業 Tốt nghiệp, mãn khóa; 各行各業 Các ngành nghề;
② Làm nghề: 業農 Làm nghề nông;
③ Đã. 【業經】nghiệp kinh [yèjing] Đã: 業經公布 Đã công bố; 【業已】nghiệp dĩ [yèyê] Đã... rồi: 業已準備就緒 Đã chuẩn bị đâu vào đấy rồi;
④ (văn) Sợ hãi: 兢兢業業 Đau đáu sợ hãi;
⑤ (tôn) 【業障】nghiệp chướng [yè zhàng] (tôn) Nghiệp chướng;
⑥ Công nghiệp, sự nghiệp: 帝業 Công nghiệp của vua chúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 業

Từ điển Trung-Anh

(1) line of business
(2) industry
(3) occupation
(4) job
(5) employment
(6) school studies
(7) enterprise
(8) property
(9) (Buddhism) karma
(10) deed
(11) to engage in
(12) already

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 340

ㄜˋ

U+4EB1, tổng 9 nét, bộ tóu 亠 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “dạ” 夜.

Từ điển Trung-Anh

variant of 夜[ye4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄜˋ [ㄧˋ]

U+52DA, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勩

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄜˋ [ㄧˋ]

U+52E9, tổng 14 nét, bộ lì 力 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khó nhọc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄜˋ [shè ㄕㄜˋ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+53F6, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(1) leaf
(2) page
(3) lobe
(4) (historical) period
(5) classifier for small boats

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 141

ㄜˋ [yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghẹn cổ không nói được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
2. Một âm là “yến”. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
3. Lại một âm là “ế”. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
4. (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Trung-Anh

to choke (in crying)

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [ㄏㄜ, ㄏㄜˋ]

U+559D, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+591C, tổng 8 nét, bộ xì 夕 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ban đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
2. (Danh) Họ “Dạ”.
3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ.
4. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
5. (Động) Đi đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban đêm.
② Ði đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm;
② (văn) Đi đêm;
③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều tối — Ban đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 夜[ye4]

Từ điển Trung-Anh

night

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 221

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [shè ㄕㄜˋ, ㄧˋ]

U+5C04, tổng 10 nét, bộ cùn 寸 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+5DAB, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghề nghiệp, sự nghiệp

Từ điển Trung-Anh

variant of 嶪[ye4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄜˋ

U+62B4, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to drag
(3) to join together
(4) oar

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄜˋ [zhuāi ㄓㄨㄞ, zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuài ㄓㄨㄞˋ]

U+62FD, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ném
2. lôi, kéo, túm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “duệ” 曳. (Động) Dẫn, dắt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Vưu Thần tác tạ hạ thuyền. Thứ tảo thuận phong, duệ khởi bão phàm, bất câu đại bán nhật tựu đáo liễu Ngô Giang” 尤辰作謝下船. 次早順風, 拽起飽帆, 不勾大半日就到了吳江 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔).
2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
3. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi
4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻.
5. (Tính) Bị sái tay. ◎Như: “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drag
(2) to haul

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+6359, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of 拽[ye4]

Tự hình 1

ㄜˋ [, ㄜˇ, ㄧˋ]

U+6396, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay). ◇Tả truyện 左傳: “Dịch dĩ phó ngoại, sát chi” 掖以赴外, 殺之 (Hi Công nhị thập ngũ niên 僖公二十五年) Kéo ra ngoài rồi giết đi.
2. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Tống sử 宋史: “Đốc ư bằng hữu, sanh tắc chấn dịch chi, tử tắc điều hộ kì gia” 篤於朋友, 生則振掖之, 死則調護其家 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳) Trung hậu với bạn bè, sống thì khuyến khích giúp đỡ cho họ, chết thì thu xếp che chở nhà họ.
3. (Động) Lấp, nhét, giấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại ngọc điểm điểm đầu nhi, dịch tại tụ lí” 黛玉點點頭兒, 掖在袖裡 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc gật đầu nhè nhẹ, nhét (cái khăn) vào ống tay áo.
4. (Danh) Nách. § Thông “dịch” 腋. ◇Sử Kí 史記: “Thiên dương chi bì, bất như nhất hồ chi dịch” 千羊之皮, 不如一狐之掖 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn tấm da cừu, không bằng da nách của một con hồ.
5. (Tính) Ở bên. ◎Như: “dịch viên” 掖垣 tường bên, “dịch môn” 掖門 cửa bên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia Cát Chiêm chỉ huy lưỡng dịch binh xung xuất” 諸葛瞻指揮兩掖兵衝出 (Đệ nhất nhất thất hồi) Gia Cát Chiêm chỉ huy hai cánh quân xông ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support by the arm
(2) to help
(3) to promote
(4) at the side
(5) also pr. [yi4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, shé ㄕㄜˊ, tié ㄊㄧㄝˊ]

U+63F2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [ㄧㄚ]

U+64EA, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bịt, ấn ngón tay vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ấn (dùng ngón tay).
2. (Động) Đè nén.
3. (Danh) Một cách cầm bút trong thư pháp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

ㄜˋ [ㄧㄚ]

U+64EB, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bịt, ấn ngón tay vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ðè, nắn, bịt, lấy một ngón tay ấn vào. ◎Như: “áp địch” 擫笛 bấm ống sáo.

Từ điển Trung-Anh

to press down

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ []

U+6654, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng chói, sáng rực
2. phát đạt, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng chói, sáng rực;
② Phát đạt, thịnh vượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曄

Từ điển Trung-Anh

(1) bright light
(2) to sparkle

Tự hình 2

Dị thể 9

ㄜˋ [ㄏㄜˋ, ]

U+668D, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

ㄜˋ

U+66C4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng chói, sáng rực
2. phát đạt, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng chói.
2. (Tính) Phồn thịnh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ mạo hoành sanh, diệp hề như hoa, ôn hồ như oánh, ôn hồ như oánh” 美貌橫生, 曄兮如華, 溫乎如瑩, 溫乎如瑩 (Thần nữ phú 神女賦, Tự 序) Dáng đẹp lồ lộ, phồn thịnh như hoa, nhu hòa như ngọc, nhu hòa như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng chói, sáng rực;
② Phát đạt, thịnh vượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright light
(2) to sparkle

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [ㄧˋ]

U+66F3, tổng 6 nét, bộ yuē 曰 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ duệ 曵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dẫn, kéo, lôi;
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ 拽 — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drag
(2) to pull
(3) Taiwan pr. [yi4]

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+66F5, tổng 7 nét, bộ yuē 曰 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 曳.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄜˋ

U+67BC, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như chữ “diệp” 葉.
2. (Danh) Tấm gỗ mỏng, tấm ván.
3. (Danh) Cửa sổ.
4. (Danh) Đời, thế đại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+696D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghề nghiệp, sự nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản gỗ có răng cưa, thời xưa dùng làm giá treo nhạc cụ như chuông, khánh, trống.
2. (Danh) Việc làm, chức vụ, nghề. ◎Như: “nông nghiệp” 農業 nghề nông, “thương nghiệp” 商業 ngành buôn bán, “các hành các nghiệp” 各行各業 các ngành nghề.
3. (Danh) Nội dung hoặc quá trình học tập. ◎Như: “tu nghiệp” 修業, “khóa nghiệp” 課業, “tất nghiệp” 畢業. § Ghi chú: Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hằng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là “tu nghiệp” 修業. Nay đi học ở trường gọi là “tu nghiệp” 修業, học hết khóa gọi là “tất nghiệp” 畢業 đều là noi nghĩa ấy cả.
4. (Danh) Tài sản. ◎Như: “sản nghiệp” 產業 tài sản, “tổ nghiệp” 祖業 tài sản của tổ tiên, “gia nghiệp” 家業 của cải trong nhà.
5. (Danh) Thành quả, công tích. ◎Như: “vĩ nghiệp” 偉業 sự nghiệp to lớn, “công nghiệp” 功業 sự nghiệp.
6. (Danh) Hành động (thuật ngữ Phật giáo, dịch nghĩa tiếng Phạn "karma"). ◎Như: “khẩu nghiệp” 口業 nghiệp bởi miệng làm ra, “thân nghiệp” 身業 nghiệp bởi thân làm ra, “ý nghiệp” 意業 nghiệp bởi ý làm ra, “tam nghiệp” 三業 nghiệp do ba thứ miệng, thân và ý, “túc nghiệp” 宿業 nghiệp từ kiếp trước.
7. (Động) Làm việc, làm nghề. ◎Như: “nghiệp nho” 業儒 làm nghề học, “nghiệp nông” 業農 làm ruộng.
8. (Động) Kế thừa. ◇Tả truyện 左傳: “Năng nghiệp kì quan” 能業其官 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Có thể kế thừa chức quan đó.
9. (Phó) Đã. ◎Như: “nghiệp dĩ” 業已 đã, rồi, “nghiệp kinh công bố” 業經公布 đã công bố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiệp, ngành nghề: 工農業 Công nông nghiệp; 畢業 Tốt nghiệp, mãn khóa; 各行各業 Các ngành nghề;
② Làm nghề: 業農 Làm nghề nông;
③ Đã. 【業經】nghiệp kinh [yèjing] Đã: 業經公布 Đã công bố; 【業已】nghiệp dĩ [yèyê] Đã... rồi: 業已準備就緒 Đã chuẩn bị đâu vào đấy rồi;
④ (văn) Sợ hãi: 兢兢業業 Đau đáu sợ hãi;
⑤ (tôn) 【業障】nghiệp chướng [yè zhàng] (tôn) Nghiệp chướng;
⑥ Công nghiệp, sự nghiệp: 帝業 Công nghiệp của vua chúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) line of business
(2) industry
(3) occupation
(4) job
(5) employment
(6) school studies
(7) enterprise
(8) property
(9) (Buddhism) karma
(10) deed
(11) to engage in
(12) already

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 340

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+6B97, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) sickness
(2) repeated

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄜˋ [shì ㄕˋ, ㄧˋ]

U+6DB2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dãi, phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể 液體.
② Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất lỏng, nước, dịch: 溶液 Dung dịch;
② (văn) Ngâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất lỏng — Nước trong cây cối hoặc trái cây — Ép nước, vắt nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) liquid
(2) fluid
(3) Taiwan pr. [yi4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 116

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+70E8, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng chói, rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燁

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze of fire
(2) glorious

Từ điển Trung-Anh

variant of 燁|烨[ye4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

ㄜˋ [zhá ㄓㄚˊ]

U+7160, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ninh, nấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ninh, nấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fry in fat or oil
(2) to scald

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄜˋ

U+71C1, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chói lọi, rực rỡ.
2. (Tính) § Xem “diệp diệp” 燁燁.
3. § Cũng như “diệp” 爗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng chói, rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze of fire
(2) glorious

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+7217, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “diệp” 燁.

Từ điển Thiều Chửu

① Diệp diệp 爗爗 chói lói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hưng thịnh. Nhiều.

Từ điển Trung-Anh

variant of 燁|烨[ye4]

Tự hình 2

ㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ, zhè ㄓㄜˋ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [ㄧˋ]

U+814B, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nách. ◎Như: “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” 積少成多.
2. (Danh) Bên cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Nách. Nách liền ngay với cánh tay, vì thế sự gì thiết cận gọi là trửu dịch 肘腋.
② Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu 集腋成裘 họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch 集腋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nách.

Từ điển Trung-Anh

(1) armpit
(2) (biology) axilla
(3) (botany) axil
(4) Taiwan pr. [yi4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [shè ㄕㄜˋ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+8449, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(1) leaf
(2) page
(3) lobe
(4) (historical) period
(5) classifier for small boats

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 141

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+8B01, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yết kiến, hầu chuyện
2. bảo, cáo
3. danh thiếp
4. người canh cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bái kiến, gặp mặt, vào hầu chuyện (bậc trên). ◇Tây sương kí 西廂記: “Văn thượng sát u nhã thanh sảng, nhất lai chiêm ngưỡng phật tượng, nhị lai bái yết trưởng lão” 聞上剎幽雅清爽, 一來瞻仰佛像, 二來拜謁長老 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Nghe tiếng chùa là nơi u nhã thanh sảng, (nên) đến đây trước là để chiêm ngưỡng tượng Phật, sau nữa hầu thăm sư cụ.
2. (Động) Bảo, cáo, bẩm, nói rõ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiên hạ chi sở bất dục, nguy! Thần thỉnh yết kì cố” 天下之所不欲, 危! 臣請謁其故 (Tần sách nhất 秦策一) (Làm) cái thiên hạ không muốn, tất nguy! Thần xin bày tỏ lí do.
3. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Liệt Tử 列子: “Yết sử nhi bốc chi, phất chiêm; yết vu nhi đảo chi, phất cấm; yết y nhi công chi, phất dĩ” 謁史而卜之, 弗占; 謁巫而禱之, 弗禁; 謁醫而攻之, 弗已 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy bói bốc quẻ, không bói được gì; mời thầy pháp cầu đảo, không khỏi; mời thầy lang chữa trị, không hết bệnh.
4. (Danh) Danh thiếp.
5. (Danh) Kẻ canh cửa. ◇Trang Tử 莊子: “Yết giả phục thông” 謁者復通 (Đạo Chích 盜跖) Người canh cửa lại vô thông báo.
6. (Danh) Họ “Yết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yết kiến: 拜謁 Bái yết;
② Bảo cho biết;
③ Danh thiếp;
④ Người canh cửa.

Từ điển Trung-Anh

to visit (a superior)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+8C12, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yết kiến, hầu chuyện
2. bảo, cáo
3. danh thiếp
4. người canh cửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yết kiến: 拜謁 Bái yết;
② Bảo cho biết;
③ Danh thiếp;
④ Người canh cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謁

Từ điển Trung-Anh

to visit (a superior)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 6

ㄜˋ

U+90BA, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Nghiệp thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Nghiệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄴

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄜˋ

U+9134, tổng 15 nét, bộ yì 邑 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, ấp của Tề 齊 thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy” 鄴城城外野風吹 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
2. (Danh) Họ “Nghiệp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Nghiệp thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Nghiệp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+9371, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếng kim loại đánh mỏng thành lá.
2. (Động) Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại.
3. Một âm là “hiệp”. (Danh) Quặng đồng, quặng sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lá đồng lá sắt. Đồng sắt đàn mỏng ra từng phiến gọi là diệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Miếng mỏng kim loại: 金鍱子 Lá vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái vòng;
② Quặng đồng sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ, cắt lúa.

Từ điển Trung-Anh

thin plates of metal

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄜˋ [è , yān ㄧㄢ, ㄩˋ]

U+95BC, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+9765, tổng 15 nét, bộ hàn 厂 (+13 nét), miàn 面 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lúm đồng tiền (trên má)
2. nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 靨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靨

Từ điển Trung-Anh

dimple

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄜˋ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+9768, tổng 23 nét, bộ miàn 面 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúm đồng tiền (trên má)
2. nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúm đồng tiền trên má. ◎Như: “tiếu yếp” 笑靨 cười má lúm đồng tiền. § Tục gọi là “tửu oa” 酒渦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lúm đồng tiền trên mặt: 笑靨 Cười lúm đồng tiền.

Từ điển Trung-Anh

dimple

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9801, tổng 9 nét, bộ yè 頁 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tờ giấy, trang giấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang, tờ: 第六頁 Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) page
(2) leaf

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 36

ㄜˋ

U+9875, tổng 6 nét, bộ yè 頁 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

ㄜˋ

U+9941, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.

Từ điển Trung-Anh

to carry food to laborers in the field

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+998C, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饁

Từ điển Trung-Anh

to carry food to laborers in the field

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄜˋ

U+9D7A, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of bird similar to pheasant

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1