Có 5 kết quả:

什 shén ㄕㄣˊ榊 shén ㄕㄣˊ甚 shén ㄕㄣˊ神 shén ㄕㄣˊ諶 shén ㄕㄣˊ

1/5

shén ㄕㄣˊ [shí ㄕˊ]

U+4EC0, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” 十. ◎Như: “thập nhất” 什一 một phần mười, “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.

Từ điển Trung-Anh

what

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

shén ㄕㄣˊ

U+698A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(Japanese kokuji) sakaki (Cleyera japonica), evergreen tree used in Shinto to decorate sacred spaces

Tự hình 1

shén ㄕㄣˊ [shèn ㄕㄣˋ, shí ㄕˊ]

U+751A, tổng 9 nét, bộ gān 甘 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Từ điển Trung-Anh

variant of 什[shen2]

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

shén ㄕㄣˊ [shēn ㄕㄣ]

U+795E, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thần linh, thánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời đất sinh ra muôn vật, đấng chủ tể gọi là “thần”. ◎Như: “san thần” 山神 thần núi, “thiên thần” 天神 thần trời, “hải thần” 海神 thần biển.
2. (Danh) Bậc thánh, không ai lường biết được gọi là “thần”.
3. (Danh) Bậc hiền thánh sau khi chết, được người ta sùng bái linh hồn, gọi là “thần”.
4. (Danh) Sức chú ý, khả năng suy tưởng, tâm trí. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tri thị Điêu Thuyền, thần hồn phiêu đãng” 布知是貂蟬, 神魂飄蕩 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố biết chính là Điêu Thuyền, tâm thần mê mẩn.
5. (Tính) Kì lạ, huyền diệu, không phải tầm thường, bất phàm. ◎Như: “thần đồng” 神童 đứa trẻ có tài năng vượt trội, “thần cơ diệu toán” 神機妙算 cơ mưu liệu tính lạ thường. § Ghi chú: “thần thông” 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là “thần thông”. ◎Như: “thiên nhãn thông” 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, “tha tâm thông” 他心通 có thần thông biết hết lòng người khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên thần.
② Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
③ Tinh thần, thần khí.
④ Thần thông 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hoá bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông, như thiên nhãn thông 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông 他心通 có thần thông biết tẫn lòng người khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thần, thần tiên, thần thánh, phi thường, kì lạ: 神力 Sức mạnh phi thường; 祭神如神在 Tế thần như thần có ở đó (Luận ngữ); 無神論 Thuyết vô thần; 神話 Thần thoại, chuyện hoang đường; 大顯神通 Trổ hết tài ba;
② Sức chú ý, tinh thần, thần khí, thần thái: 勞神 Mệt óc, mệt trí; 聚精會神 Tập trung tinh thần;
③ Dáng vẻ, bộ điệu, thái độ, thần sắc: 你瞧他這個神兒 Anh xem cái bộ điệu của nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần vô hình thiêng liêng của con người. Td: Tinh thần — Bậc thiêng liêng được thờ phụng. Truyện Nhị độ mai : » Mắt thần không giấu lướt trời không dung « — Tài giỏi vượt hẳn người thường. Đoạn trường tân thanh : » Câu thần lại mượn bút hoa vẽ vời «.

Từ điển Trung-Anh

(1) deity
(2) soul
(3) spirit
(4) unusual
(5) mysterious
(6) lively
(7) expressive
(8) expression
(9) look
(10) CL:個|个[ge4]
(11) (slang) awesome
(12) amazing

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 599

Một số bài thơ có sử dụng

shén ㄕㄣˊ [chén ㄔㄣˊ]

U+8AF6, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng