Có 6 kết quả:

发 fà ㄈㄚˋ珐 fà ㄈㄚˋ琺 fà ㄈㄚˋ發 fà ㄈㄚˋ髪 fà ㄈㄚˋ髮 fà ㄈㄚˋ

1/6

ㄈㄚˋ [ㄅㄛ, ㄈㄚ, ㄈㄚˇ]

U+53D1, tổng 5 nét, bộ yòu 又 (+3 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 髮.
2. Giản thể của chữ 發.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóc: 頭髮 Đầu tóc; 白髮 Tóc bạc; 理髮 Cắt tóc, hớt tóc; 束髮受書 Búi tóc đi học; 鶴髮童顏 (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con;
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) Taiwan pr. [fa3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 93

ㄈㄚˋ

U+73D0, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pháp lang 珐琅)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “pháp” 琺.
2. Giản thể của chữ 琺.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháp 琺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【珐琅】pháp lang [fàláng] Men, tráng men.

Từ điển Trung-Anh

(1) enamel ware
(2) cloisonne ware

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

ㄈㄚˋ

U+743A, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: pháp lang 珐琅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pháp lang” 琺瑯 men. § Một nguyên liệu giống như pha lê đục, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ. Cũng gọi là “đường từ” 搪瓷.

Từ điển Thiều Chửu

① Pháp lang 琺瑯 (Fnamel) men, một thứ nguyên liệu lấy ở mỏ ra, giống như pha lê, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珐.

Từ điển Trung-Anh

(1) enamel ware
(2) cloisonne ware

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄈㄚˋ [ㄅㄛ, ㄈㄚ]

U+767C, tổng 12 nét, bộ bǒ 癶 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” 百發百中 bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” 彈無虛發 bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” 發芽 nảy mầm. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” 發動 khởi đầu, “tiên phát chế nhân” 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” 出發 lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” 發財 trở nên giàu có, “phát phúc” 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “phát tiền” 發錢 chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” 射炮十二發 bắn mười hai phát.

Tự hình 5

Dị thể 6

ㄈㄚˋ

U+9AEA, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 髮|发

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄈㄚˋ [bèi ㄅㄟˋ, ㄈㄚˇ]

U+9AEE, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: “thúc phát thụ thư” 束髮受書 búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” 結髮從戎 búi tóc ra lính, “hoàng phát” 黃髮 tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóc: 頭髮 Đầu tóc; 白髮 Tóc bạc; 理髮 Cắt tóc, hớt tóc; 束髮受書 Búi tóc đi học; 鶴髮童顏 (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con;
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) Taiwan pr. [fa3]

Tự hình 4

Dị thể 19

Từ ghép 93