Có 8 kết quả:

撰 suàn ㄙㄨㄢˋ祘 suàn ㄙㄨㄢˋ笇 suàn ㄙㄨㄢˋ筭 suàn ㄙㄨㄢˋ算 suàn ㄙㄨㄢˋ蒜 suàn ㄙㄨㄢˋ选 suàn ㄙㄨㄢˋ選 suàn ㄙㄨㄢˋ

1/8

suàn ㄙㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+64B0, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” viết văn, “soạn cảo” 稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh : “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” .
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ

U+7958, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “toán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ toán .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toán

Từ điển Trung-Anh

variant of [suan4], to calculate

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ

U+7B07, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “toán” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ

U+7B6D, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số.
2. (Danh) Mưu lược.
3. (Động) Tính, đếm. § Cũng như “toán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ toán .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toán

Từ điển Trung-Anh

(1) to regard as
(2) to figure

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ

U+7B97, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: “toán truơng” tính sổ, “tâm toán” tính nhẩm.
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: “giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách” bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ : “Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” , , (Tử Lộ ) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: “bàn toán” liệu tính, “toán kế” toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: “toán tha tính mệnh” mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: “khả dĩ toán nhất cá hảo nhân” có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá : “Lão tam tựu toán thị tử lạp” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: “toán mệnh” đoán vận mệnh, “ngã toán trước tha kim thiên cai lai” tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西: “Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích” , (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎Như: “toán liễu, đa thuyết vô ích” , thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: “vô toán” vô số. ◇Tân Đường Thư : “Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán” , , , , , , (Thổ Phiền truyện thượng ) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎Như: “toán thuật” số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: “thần cơ diệu toán” cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: “thiêm toán nhất kỉ” tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông “toán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Số vật, như vô toán rất nhiều không tính xiết.
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật hay toán học .
③ Mưu toan, như toán kế toan tính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính: Tính tiền, tính sổ;
② Thôi: Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: Đoán sai mất; Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: Cái đó coi như của tôi; Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lượng nhiều ít — Đếm số mà tính nhiều ít — Mưu tính sắp đặt. Như ba chữ Toán , ,

Từ điển Trung-Anh

(1) to regard as
(2) to figure
(3) to calculate
(4) to compute

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 205

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ

U+849C, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

củ tỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tỏi (loài rau có củ thơm). ◎Như: “toán đầu” nhánh tỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏi (loài rau thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tỏi: Củ tỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tỏi. Td: Toán đầu ( nhánh tỏi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) garlic
(2) CL:|[tou2],[ban4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ]

U+9009, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

suàn ㄙㄨㄢˋ [xuǎn ㄒㄩㄢˇ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+9078, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” chọn lựa. ◇Lễ Kí : “Tuyển hiền dữ năng” (Lễ vận ) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” , “văn tuyển” .
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí : “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” , (Ngụy Công Tử truyện ) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” .
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0