Có 12 kết quả:

佣 yóng ㄧㄨㄥˊ傭 yóng ㄧㄨㄥˊ喁 yóng ㄧㄨㄥˊ墉 yóng ㄧㄨㄥˊ庸 yóng ㄧㄨㄥˊ慵 yóng ㄧㄨㄥˊ鄘 yóng ㄧㄨㄥˊ顒 yóng ㄧㄨㄥˊ颙 yóng ㄧㄨㄥˊ鰫 yóng ㄧㄨㄥˊ鱅 yóng ㄧㄨㄥˊ鳙 yóng ㄧㄨㄥˊ

1/12

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+4F63, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+50AD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [ㄩˊ]

U+5581, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. môi cá dẩu lên
2. tiếng nhịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện : “Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn” , (Quyển nhất ) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
2. (Tính) “Ngung ngung” mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là “ngu”. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử : “Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu” (Tề vật luận ) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) “Ngu ngu” tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị : “Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu” , (Niếp Tiểu Thiến ) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.

Từ điển Thiều Chửu

① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung . Cũng đọc là vu .
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng ứng nhịp lại. ngu ngu [yuýú] (văn) Nói thầm: Thầm thì to nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cá ló ra mặt nước, cá vẩu môi lên;
ngung ngung [yóng yóng] (văn) Mọi người hướng theo, mọi người đều ngưỡng vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng cá hớt lên — Cá ngóc đầu há miệng.

Từ điển Trung-Anh

breathing (of fish)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+5EB8, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cần. ◎Như: “vô dong như thử” không cần như thế.
2. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng. ◎Như: “đăng dong” dùng vào việc lớn.
3. (Động) Báo đáp, thù tạ. ◎Như: “thù dong” trả công, đền công.
4. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “dong ngôn” lời nói thường, “dong hành” sự làm thường, “dong nhân” người tầm thường.
5. (Tính) Ngu dốt, kém cỏi. ◎Như: “dong y” lang băm, thầy thuốc kém cỏi.
6. (Danh) Công lao. ◇Quốc ngữ : “Vô công dong giả, bất cảm cư cao vị” , (Tấn ngữ thất ) Không có công lao, không dám ở địa vị cao.
7. (Danh) Việc làm thuê. § Thông “dong” . ◇Hán Thư : “(Bành Việt) cùng khốn, mại dong ư Tề, vi tửu gia bảo” (), , (Loan Bố truyện ) (Bành Việt) khốn quẫn, đi làm thuê ở nước Tề, làm người bán rượu trong quán.
8. (Danh) Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua. ◇Phạm Đình Hổ : “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” , 調 (Vũ trung tùy bút ) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
9. (Danh) Cái thành. § Thông “dong” .
10. (Danh) Họ “Dong”.
11. (Phó) Há, làm sao. ◇Tả truyện : “Dong phi nhị hồ?” (Trang Công thập tứ niên ) Chẳng phải là hai lòng ư? ◇Liệt Tử : “Lão Đam viết: Nhữ dong tri nhữ tử chi mê hồ?” : ? (Chu Mục vương ) Lão Tử hỏi: Ông làm sao biết được rằng con ông mê loạn?
12. (Liên) Do đó.
13. § Cũng đọc là “dung”.

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+9118, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam .
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông “dong” .
3. (Danh) Họ “Dong” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ

U+9852, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiêm chỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn.
2. (Tính) Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính. ◇Dịch Kinh : “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” , (Quán quái ) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
3. (Phó) Trông ngóng, ngưỡng vọng. ◇Liễu Vĩnh : “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” , (Đối tiêu tiêu từ ) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghiêm nghị;
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. .

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) majestic
(3) just
(4) stern

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ

U+9899, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiêm chỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghiêm nghị;
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) majestic
(3) just
(4) stern

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ

U+9C2B, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

bighead carp

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+9C45, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè hoa, mình đen, đầu rất to, sinh sản ở nước ngọt. § Tục gọi là “bàn đầu ngư” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yóng ㄧㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+9CD9, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0