Có 27 kết quả:

䩦 tiáo ㄊㄧㄠˊ岧 tiáo ㄊㄧㄠˊ岹 tiáo ㄊㄧㄠˊ条 tiáo ㄊㄧㄠˊ條 tiáo ㄊㄧㄠˊ稠 tiáo ㄊㄧㄠˊ笤 tiáo ㄊㄧㄠˊ脩 tiáo ㄊㄧㄠˊ芀 tiáo ㄊㄧㄠˊ苕 tiáo ㄊㄧㄠˊ蓧 tiáo ㄊㄧㄠˊ蓨 tiáo ㄊㄧㄠˊ蜩 tiáo ㄊㄧㄠˊ調 tiáo ㄊㄧㄠˊ调 tiáo ㄊㄧㄠˊ趒 tiáo ㄊㄧㄠˊ跳 tiáo ㄊㄧㄠˊ迢 tiáo ㄊㄧㄠˊ銚 tiáo ㄊㄧㄠˊ铫 tiáo ㄊㄧㄠˊ鞗 tiáo ㄊㄧㄠˊ髫 tiáo ㄊㄧㄠˊ鯈 tiáo ㄊㄧㄠˊ鰷 tiáo ㄊㄧㄠˊ鲦 tiáo ㄊㄧㄠˊ齠 tiáo ㄊㄧㄠˊ龆 tiáo ㄊㄧㄠˊ

1/27

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+4A66, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 鞗[tiao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+5CA7, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thiều nghiêu 岧嶢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thiều nghiêu” 岧嶢 cao chót vót (thế núi). ◇Tào Thực 曹植: “Đăng thiều nghiêu chi cao sầm” 登岧嶢之高岑 (Cửu sầu phú 九愁賦) Lên đỉnh núi cao chót vót.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiều nghiêu 岧嶢 cao chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

【岧嶢】thiều nghiêu [tiáoyáo] Cao chót vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao. Cao ngất. Cũng nói: Thiều thiều.

Từ điển Trung-Anh

lofty peak

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+5CB9, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 岧[tiao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+6761, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điều khoản, khoản mục
2. sọc, vằn, sợi
3. cành cây

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “điều” 條.
2. Giản thể của chữ 條.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ điều 條.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành nhỏ: 柳條兒 Cành liễu;
② Vật nhỏ và dài: 麵條 Mì sợi; 金條 Vàng thỏi; 布條 Vải vụn;
③ Điều khoản: 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp;
④ Trật tự: 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự;
⑤ Tiêu điều;
⑥ (loại) Chiếc, con, cây...: 一條魚 Một con cá; 一條褲子 Một chiếc quần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 條

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Điều 條.

Từ điển Trung-Anh

(1) strip
(2) item
(3) article
(4) clause (of law or treaty)
(5) classifier for long thin things (ribbon, river, road, trousers etc)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 168

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+689D, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. điều khoản, khoản mục
2. sọc, vằn, sợi
3. cành cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: “liễu điều” 柳條 cành liễu, “chi điều” 枝條 cành cây, “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: “điều khoản” 條款, “điều lệ” 條例.
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá, “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là “thiêu”. (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành nhỏ: 柳條兒 Cành liễu;
② Vật nhỏ và dài: 麵條 Mì sợi; 金條 Vàng thỏi; 布條 Vải vụn;
③ Điều khoản: 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp;
④ Trật tự: 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự;
⑤ Tiêu điều;
⑥ (loại) Chiếc, con, cây...: 一條魚 Một con cá; 一條褲子 Một chiếc quần.

Từ điển Trung-Anh

(1) strip
(2) item
(3) article
(4) clause (of law or treaty)
(5) classifier for long thin things (ribbon, river, road, trousers etc)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 170

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [chóu ㄔㄡˊ, diào ㄉㄧㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+7A20, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.

Tự hình 4

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+7B24, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điều trửu 笤帚)

Từ điển Trần Văn Chánh

【笤帚】điều trửu [tiáozhou] Cái chổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi quét nhà.

Từ điển Trung-Anh

broom

Tự hình 2

Từ ghép 2

tiáo ㄊㄧㄠˊ [xiū ㄒㄧㄡ]

U+8129, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xâu, bó thịt khô. § Ghi chú: Ngày xưa đến chơi đâu mang theo để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo biếu thầy làm lễ, gọi là “thúc tu” 束脩. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là “thúc tu”, có khi gọi tắt là “tu”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên” 自行束脩以上, 吾未嘗無誨焉 Ai dâng lễ để xin học thì từ một xâu thịt khô trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy.
2. (Danh) Họ “Tu”.
3. (Động) Làm cho khô, phơi khô.
4. (Động) Sửa, sửa cho hay tốt hơn. § Thông “tu” 修. ◇Sử Kí 史記: “Lão Tử tu đạo đức” 老子脩道德 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Lão Tử tu sửa đạo đức.
5. (Động) Rửa sạch, quét dọn. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuân thu tu kì tổ miếu” 春秋脩其祖廟 (Trung Dung 中庸) Bốn mùa quét dọn miếu thờ tổ tiên.
6. (Tính) Dài, lâu, xa. § Thông “tu” 修. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sanh hữu tu đoản chi mệnh” 生有脩短之命 (Tây chinh phú 西征賦) Sinh ra có mạng dài ngắn.
7. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lão nhiễm nhiễm kì tương chí hề, khủng tu danh chi bất lập” 老冉冉其將至兮, 恐脩名之不立 (Li tao 離騷) Tuổi già dần dần tới hề, sợ rằng tiếng tăm tốt không còn mãi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+8280, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 苕[tiao2]

Tự hình 2

Dị thể 1

tiáo ㄊㄧㄠˊ [sháo ㄕㄠˊ]

U+82D5, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lau, hoa lăng tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoa lau, hoa lăng tiêu: 苕帚 Chổi lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, còn gọi là Lăng tiêu — Bông lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) reed grass
(2) Chinese trumpet vine (Campsis grandiflora) (old)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiāo ㄊㄧㄠ]

U+84E7, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cái cào cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dụng cụ để đựng các loại lúa thóc hoa màu thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau móng dê (dương đề).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dụng cụ để làm cỏ thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ]

U+84E8, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 蓧 (3);
② [Tiáo] Tên đất thời cổ (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓨酸】tu toan [xiu suan] (Tên gọi cũ của) thảo toan.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ]

U+8729, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Trang Tử 莊子: “Điêu dữ học cưu tiếu chi viết: Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ, hề dĩ giá cửu vạn lí nhi nam vi?” 蜩與學鳩笑之曰: 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣, 奚以這九萬里而南為? (Tiêu dao du 逍遙遊) Con ve sầu cùng con chim cưu cười nó (chỉ con chim bằng) rằng: Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi, hà tất phải vượt chín muôn dặm sang nam làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Con ve sầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ve (trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

cicada

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhōu ㄓㄡ]

U+8ABF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to harmonize
(2) to reconcile
(3) to blend
(4) to suit well
(5) to adjust
(6) to regulate
(7) to season (food)
(8) to provoke
(9) to incite

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 113

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhōu ㄓㄡ]

U+8C03, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 調.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 調

Từ điển Trung-Anh

(1) to harmonize
(2) to reconcile
(3) to blend
(4) to suit well
(5) to adjust
(6) to regulate
(7) to season (food)
(8) to provoke
(9) to incite

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 112

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+8D92, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to climb over
(3) to leap
(4) to posture
(5) a gangway

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, táo ㄊㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8DF3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+8FE2, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.

Từ điển Trung-Anh

remote

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ “Diêu”.
3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銚.

Tự hình 2

Dị thể 4

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9797, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển Trung-Anh

reins of leather

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9AEB, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc trái đào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như: “thùy thiều chi niên” 垂髫之年 tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” 黃髮垂髫 người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” 已十年矣. 爾時我未笄, 君垂髫也 (Đổng Sinh 董生) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát 髮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): 垂髫 Mái tóc xoã của trẻ con; 垂髫之年 Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu;
② (văn) Đứa bé con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.

Từ điển Trung-Anh

(literary) hair hanging down in front (children's hairstyle)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ [chóu ㄔㄡˊ, yōu ㄧㄡ, yóu ㄧㄡˊ]

U+9BC8, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá du. § Tức là cá “bạch điều” 白鰷. Còn gọi là “điều ngư” 鰷魚. ◇Trang Tử 莊子: “Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã” 鯈魚出遊從容, 是魚之樂也 Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.

Tự hình 2

Dị thể 4

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9C37, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vền (mình trắng, dẹt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bạch điều” 白鰷 cá vền, mình trắng mà giẹt, sinh sản ở nước ngọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá điều, cá vền (Hemiculeer leucisculus). Cg. 白鰷 [báitiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) Korean sharpbelly (fish, Hemiculter leucisculus)
(2) chub

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9CA6, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vền (mình trắng, dẹt)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá điều, cá vền (Hemiculeer leucisculus). Cg. 白鰷 [báitiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰷

Từ điển Trung-Anh

(1) Korean sharpbelly (fish, Hemiculter leucisculus)
(2) chub

Tự hình 2

Dị thể 4

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9F60, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gãy răng sữa
2. còn trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Trẻ con) thay răng sữa.
2. (Tính) Thuộc thời kì ấu thơ. ◎Như: “điều niên” 齠年 tuổi thơ, ấu niên. § Cũng nói là “điều sấn” 齠齔.
3. (Danh) Tóc trái đào rủ trước trán của trẻ con. § Thông “thiều” 髫. ◎Như: “thùy điều” 垂齠 trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trẻ) thay răng sữa: 齠年 Thời thơ ấu; 齠齔 Thời măng sữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) shed the milk teeth
(2) young

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

tiáo ㄊㄧㄠˊ

U+9F86, tổng 13 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gãy răng sữa
2. còn trẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trẻ) thay răng sữa: 齠年 Thời thơ ấu; 齠齔 Thời măng sữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) shed the milk teeth
(2) young

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1