Có 42 kết quả:

坆 méi ㄇㄟˊ堳 méi ㄇㄟˊ媒 méi ㄇㄟˊ嵋 méi ㄇㄟˊ枚 méi ㄇㄟˊ梅 méi ㄇㄟˊ楣 méi ㄇㄟˊ楳 méi ㄇㄟˊ槑 méi ㄇㄟˊ歾 méi ㄇㄟˊ沒 méi ㄇㄟˊ没 méi ㄇㄟˊ湄 méi ㄇㄟˊ煤 méi ㄇㄟˊ猸 méi ㄇㄟˊ玟 méi ㄇㄟˊ玫 méi ㄇㄟˊ珉 méi ㄇㄟˊ珻 méi ㄇㄟˊ瑂 méi ㄇㄟˊ瑉 méi ㄇㄟˊ盾 méi ㄇㄟˊ眉 méi ㄇㄟˊ睂 méi ㄇㄟˊ禖 méi ㄇㄟˊ穈 méi ㄇㄟˊ糜 méi ㄇㄟˊ脢 méi ㄇㄟˊ腜 méi ㄇㄟˊ膴 méi ㄇㄟˊ苺 méi ㄇㄟˊ莓 méi ㄇㄟˊ郿 méi ㄇㄟˊ酶 méi ㄇㄟˊ鋂 méi ㄇㄟˊ鎇 méi ㄇㄟˊ镅 méi ㄇㄟˊ霉 méi ㄇㄟˊ靡 méi ㄇㄟˊ鶥 méi ㄇㄟˊ鹛 méi ㄇㄟˊ黴 méi ㄇㄟˊ

1/42

méi ㄇㄟˊ [fén ㄈㄣˊ]

U+5746, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 梅[mei2]
(2) plum

Tự hình 1

Dị thể 2

méi ㄇㄟˊ

U+5833, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

low wall

Tự hình 1

méi ㄇㄟˊ

U+5A92, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người làm mối, môi giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau). ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Bần gia nam nữ vô môi hôn lễ giả tắc tự tương phối” 貧家男女無媒婚禮者則自相配 (Phong tục 風俗) Trai gái nhà nghèo, không có người mai mối để làm hôn lễ thì tự phối hợp với nhau.
2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 cớ sinh vạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi” 園花落盡路花開, 白白紅紅各自媒 (Quá bách gia độ 過百家渡) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt.
③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối: 做媒 Làm mối;
② Môi giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc vợ chồng giữa hai họ, tức là làm mai, làm mối — Vật ở giữa để làm cho hai vật khác tiếp giáp với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) medium
(2) intermediary
(3) matchmaker
(4) go-between
(5) abbr. for 媒體|媒体[mei2 ti3], media, esp. news media

Tự hình 2

Từ ghép 67

méi ㄇㄟˊ

U+5D4B, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nga my 峨嵋)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nga Mi” 峨嵋 tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【峨嵋】 Nga Mi [Éméi] Núi Nga Mi (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nga mi 峨嵋: Tên núi lớn thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Trung-Anh

see 峨嵋山[E2 mei2 Shan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

méi ㄇㄟˊ

U+679A, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây, quả, trái
2. cái núm quả chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai” 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm mai tật tẩu” 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.
3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: “nhất mai đồng bản” 一枚銅板 một đồng tiền, “lưỡng mai bưu phiếu” 兩枚郵票 hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: “nhất mai tạc đạn” 一枚炸彈 một trái tạc đạn, “lưỡng mai hỏa tiễn” 兩枚火箭 hai tên lửa.
5. (Danh) Họ “Mai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quả, gốc cây, như tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó.
② Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
③ Cái vú chuông, cái vấu chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Cái, tấm, quả, gốc, cây, con ... (gần giống với chữ 個): 兩枚郵票 Hai con tem; 兩枚火箭 Hai tên lửa; 三枚勛章 Ba tấm huân chương; 不勝枚舉 Không sao kể xiết;
② (văn) Hàm thiếc ngựa: 御枚 Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa);
③ (văn) Cái núm chuông;
④ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây — Tấm thẻ — Chiếc. Cái. Tiếng dùng để đếm đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for coins, rings, badges, pearls, sporting medals, rockets, satellites etc
(2) tree trunk
(3) whip
(4) wooden peg, used as a gag for marching soldiers (old)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 10

méi ㄇㄟˊ

U+6885, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mơ (lat. Prunus mume). § Đầu xuân nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là “lục ngạc mai” 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng.
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bạch mai lãn phú phú hồng mai” 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai” 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là “điều mai” 調梅 hay “hòa mai” 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây “nam” 楠.
5. (Danh) Chỉ cây “dương mai” 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem “mai mục” 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là “mai tiết” 梅節. ◇Âu Dương Chiêm 歐陽詹: “Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài” 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: “Giang Nam hạ vũ viết mai” 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ “Mai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mơ, đầu xuân đã nở hoa, có hai thứ trắng và đỏ. Thứ trắng gọi là lục ngạc mai 綠萼梅, nở hết hoa rồi mới nẩy lá, quả chua, chín thì sắc vàng. Kinh Thư có câu: Nhược tác hoà canh, nhĩ duy diêm mai 若作和羹,爾惟鹽梅 bằng nấu canh canh ăn, bui dùng muối mơ, nay gọi quan Tể tướng là điều mai 調梅 hay hoà mai 和梅 là bởi ý đó. Kinh Thi có thơ phiếu mai 標梅 nói sự trai gái lấy nhau cập thời, nay gọi con gái sắp đi lấy chồng là bởi cớ đó.
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoa mai, hoa mai;
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

❶ Cây mơ — Chỉ vóc dáng thanh tú như cây mơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Tên gọi tắt của bệnh dương mai, một bệnh phong tình nguy hiểm. Mai: Cây mơ có hoa trắng năm cạnh, nở mùa đông giữa băng tuyết có quả khô, tươi, dùng ăn và nêm nấu hay làm thuốc. Văn nhân ví mai là tiên, vì có vẻ thanh cao không sợ tuyết sương và có sắc đẹp hương thơm. » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió, hỏi ngày về chỉ độ đào bông « ( Chinh phụ ngâm ). ❷ Cây mai. Ví người đẹp đẽ trinh chính. Vì mai là một thứ cây trổ bông trước nhất trong tiết đông lạnh, có vẻ cao nhã khẳng khái. Trúc và mai là hai thứ cây đến mùa đông đều cùng xanh tốt. Tranh vẽ của người Tàu thường vẽ cây trúc với cây mai luôn. Có chỗ cho cây » mai « là cây tre lớn để đi cặp với cây trúc là cây tre nhỏ. Sách » Lưỡng bạn thu Vũ tuỳ bút « lại chép: Có một chàng trai và cô gái đứng trò chuyện với nhau trên bờ một đầm kia ở huyện Long môn, tỉnh Quảng đông. Hai người cầm hai cây thanh trúc ném xuống đầm mà nói rằng: » Hai thanh trúc nầy mà khép lại với nhau thì chúng ta sẽ lấy nhau làm vợ chồng «, may sao hai thanh trúc này cùng hiệp lại làm một như lời nguyện của đôi trai gái. Sau thiên hạ vùng đó gọi đầm ấy là » Đổ phụ đàm « 賭婦潭 nghĩa là đầm đánh các được vợ, còn trúc mọc trên đầm ấy gọi là mai trúc. » Thấp cao, cao thấp biết tài, vầy sau bạn trước cùng mai mới mầu « ( Lục Vân Tiên ) Mai, lan, cúc, trúc hoặc mai, điểu, tùng, lộc vốn là những bức tứ bình được nhiều bậc văn nhân ưa thích, vì miêu tả được đầy đủ sự thanh cao. Xem thơ biết ý gần xa. » Mai hoà vận điểu, điểu hoà vận mai « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) plum
(2) plum flower
(3) Japanese apricot (Prunus mume)

Từ điển Trung-Anh

variant of 梅[mei2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 梅[mei2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Từ ghép 65

méi ㄇㄟˊ

U+6963, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xà nhì (xà bắc ngang trên cửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xà nhì. § Xà chính trong nhà gọi là “đống” 棟, xà phụ là “mi” 楣.
2. (Danh) Xà ngang gác trên cửa. § Vì thế nhà cửa bề thế gọi là “môn mi” 門楣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà nhì. Nay gọi là cái xà ngang gác trên cửa, vì thế người ta gọi bề thế nhà là môn mi 門楣 nghĩa là coi cái cửa to nhỏ mà phân biệt cao thấp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bậu cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang ở trên thanh cửa. Xem Môn mi. Vần Môn — Cái rường nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) lintel
(2) crossbeam

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

méi ㄇㄟˊ

U+6973, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “kì” 棋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 梅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mai 梅.

Từ điển Trung-Anh

variant of 梅[mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

méi ㄇㄟˊ

U+69D1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cây hoa mai

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “mai” 梅 ngày xưa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 梅[mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄛˋ, wěn ㄨㄣˇ]

U+6B7E, tổng 8 nét, bộ dǎi 歹 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄛˋ]

U+6C92, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 106

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄜ, ㄇㄛˋ]

U+6CA1, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 沒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 沒 (1),(2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Một 沒.

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Từ ghép 104

méi ㄇㄟˊ

U+6E44, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cỏ nước rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang 嵇康: “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cỏ nước rậm rạp, bờ ven nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ, bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc — Bờ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) brink
(2) edge

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

méi ㄇㄟˊ

U+7164, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Than đá. § Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày thành ra than dắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là “môi”. ◎Như: “môi khoáng” 煤礦 mỏ than.

Từ điển Thiều Chửu

① Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi.
② Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài 煤炱 (mồ hóng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than đá;
② Xem 炱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đá. Than mỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) coal
(2) CL:塊|块[kuai4]

Tự hình 2

Từ ghép 50

méi ㄇㄟˊ

U+7338, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) used for ferret, badger or mongoose
(2) variant of 獴 mongoose

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+739F, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 3

Dị thể 3

méi ㄇㄟˊ

U+73AB, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mai khôi 玫瑰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng 釋玄應: “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” 石之美好曰玫, 圓好曰瑰 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, quyển nhị 卷二, Đại bát niết bàn kinh 大般涅槃經) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” 玫瑰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mân 珉.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玫瑰】mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;
② Hoa hồng, hoa mai côi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mai khôi 玫瑰: Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) (fine jade)
(2) see 玫瑰[mei2 gui1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+73C9, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 2

Dị thể 9

méi ㄇㄟˊ

U+73FB, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 玫[mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

méi ㄇㄟˊ

U+7442, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(stone which resembles jade)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

méi ㄇㄟˊ [mín ㄇㄧㄣˊ]

U+7449, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đẹp như ngọc)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

méi ㄇㄟˊ [dùn ㄉㄨㄣˋ, shǔn ㄕㄨㄣˇ, yǔn ㄩㄣˇ]

U+76FE, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Tự hình 7

Dị thể 3

méi ㄇㄟˊ

U+7709, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mày, lông mày. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
2. (Danh) Mép, lề. ◎Như: “thư mi” 書眉 lề trang sách.
3. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mày.
② Ðầu mép sách.
③ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mày, lông mày;
② Mép, lề (trang sách): 眉注 Lời ghi chú ở lề trang sách; 眉批 Lời bình ở bên lề (trang sách), lời phê duyệt ở bên lề (bản báo cáo);
③ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày — Mạnh Quang cử án tề mi 孟光舉案齊眉: Nàng Mạnh Quang đưa cái mâm nâng ngang mày. » Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) eyebrow
(2) upper margin

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 196

méi ㄇㄟˊ

U+7742, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mày

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mi” 眉.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 眉[mei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

méi ㄇㄟˊ

U+7996, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ cầu tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cầu xin được có con.
2. (Danh) Tên vị thần cúng để xin được có con.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ cầu tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cầu tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tế lễ để cầu đẻ con. Cúng cầu tự.

Từ điển Trung-Anh

heir-requesting sacrifice

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

méi ㄇㄟˊ [mén ㄇㄣˊ]

U+7A48, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cốc có mầm non màu đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 3

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄧˊ]

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Trung-Anh

millet

Tự hình 2

Dị thể 9

méi ㄇㄟˊ

U+8122, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

meat on the back of an animal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

méi ㄇㄟˊ

U+815C, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

quickening of the fetus

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

méi ㄇㄟˊ [ㄏㄨ, ㄨˊ, ㄨˇ]

U+81B4, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô đã bỏ xương.
2. (Danh) Miếng thịt cá lớn dùng để tế lễ ngày xưa.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân tuy mĩ hô, Hoặc triết hoặc mưu” 民雖靡膴, 或哲或謀 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu mân 小旻) Dân dù cho có phép tắc tốt đẹp, Có người hiền triết có kẻ mưu trí.
4. Một âm là “vũ”. (Tính) Nhiều, hậu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tỏa tỏa nhân á, Tắc vô vũ sĩ” 瑣瑣姻亞, 則無膴仕 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Những anh em bạn rể bên họ vợ nhỏ nhen (của ngài), Thì chớ trọng dụng (hậu đãi).
5. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “vũ vũ” 膴膴 màu mỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu nguyên vũ vũ, Cận đồ như di” 周原膴膴, 堇荼如飴 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Đất nhà Chu bằng phẳng màu mỡ, Rau cần rau đồ ngọt như đường.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

méi ㄇㄟˊ [mèi ㄇㄟˋ]

U+82FA, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “môi” 莓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 莓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rêu. Cây rêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 莓, berry
(2) strawberry

Tự hình 2

Dị thể 1

méi ㄇㄟˊ [mèi ㄇㄟˋ]

U+8393, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Môi đài” 莓苔 rêu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.

Từ điển Thiều Chửu

① Rêu.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【草莓】thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Môi 苺.

Từ điển Trung-Anh

(1) berry
(2) strawberry

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

méi ㄇㄟˊ [féi ㄈㄟˊ]

U+90FF, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây. (2) Ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp đời nhà Chu, đời Hán đặt làm huyện, tức Mi huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

ancient place name

Tự hình 1

Dị thể 1

méi ㄇㄟˊ

U+9176, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men, enzime

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men (tiếng Anh: enzyme).

Từ điển Trần Văn Chánh

Men, enzime.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) enzyme
(2) ferment

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 56

méi ㄇㄟˊ

U+92C2, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) americium (chemistry) (Tw)
(2) (archaic) metal chain

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

méi ㄇㄟˊ

U+9387, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trung-Anh

americium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

méi ㄇㄟˊ

U+9545, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố amerixi, Am

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amerixi (Americium, kí hiệu Am).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎇

Từ điển Trung-Anh

americium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

méi ㄇㄟˊ

U+9709, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Meo mốc. § Cũng như “mi” 黴. ◎Như: “phát môi” 發霉 lên mốc.
2. (Động) Lên mốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Meo mốc. Như phát môi 發霉 lên mốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mốc, meo, nấm mốc: 發霉 Mốc meo, lên mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng xông lên khi mưa xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) bacteria
(2) fungi
(3) moldy

Từ điển Trung-Anh

variant of 霉[mei2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 53

méi ㄇㄟˊ [ㄇㄚˊ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

méi ㄇㄟˊ

U+9DA5, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

babbler (bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 144

méi ㄇㄟˊ

U+9E5B, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

babbler (bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 144

méi ㄇㄟˊ

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hēi 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 霉[mei2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5