Có 5 kết quả:

渃 rè ㄖㄜˋ热 rè ㄖㄜˋ熱 rè ㄖㄜˋ爇 rè ㄖㄜˋ若 rè ㄖㄜˋ

1/5

ㄖㄜˋ [ruò ㄖㄨㄛˋ]

U+6E03, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhược” , thuộc tỉnh Tứ Xuyên .

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄜˋ

U+70ED, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nóng
2. bị sốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, nhiệt, bức: Trời bức; Cơm nóng; Nhà máy nhiệt điện;
② Nấu, đun, hâm: Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: Lòng tốt, sốt sắng; Dốc cầu ( danh lợi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to warm up
(2) to heat up
(3) hot (of weather)
(4) heat
(5) fervent

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 241

Bình luận 0

ㄖㄜˋ

U+71B1, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nóng
2. bị sốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Độ nóng, sức nóng. ◎Như: “phát nhiệt” phát ra sức nóng, “lãnh nhiệt” lạnh và nóng.
2. (Danh) Khí nóng, hơi nóng. ◇Dương Hùng : “Địa tàng kì nhiệt” (Giải trào ) Đất cất giữ khí nóng.
3. (Danh) Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
4. (Danh) Họ “Nhiệt”.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “nhiệt thiên” trời mùa nóng, ngày hè, “nhiệt thủy” nước nóng, “nhiệt khí” khí nóng.
6. (Tính) Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. ◎Như: “nhiệt trúng” dốc cầu danh lợi, “nhiệt tâm” lòng sốt sắng.
7. (Tính) Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn. ◎Như: “nhiệt môn hóa” mặt hàng hấp dẫn, “nhiệt môn học” môn học lôi cuốn.
8. (Động) Hâm. ◎Như: “bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ” đem bát canh hâm nóng lại một chút.
9. (Phó) Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. ◎Như: “nhiệt luyến” mê say, “nhiệt ái” yêu nồng nàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, nhiệt, bức: Trời bức; Cơm nóng; Nhà máy nhiệt điện;
② Nấu, đun, hâm: Hâm thức ăn lại;
③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng: Lòng tốt, sốt sắng; Dốc cầu ( danh lợi).

Từ điển Trung-Anh

(1) to warm up
(2) to heat up
(3) hot (of weather)
(4) heat
(5) fervent

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 241

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄜˋ [ruò ㄖㄨㄛˋ]

U+7207, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄖㄜˋ [ㄖㄜˊ, ㄖㄜˇ, ruò ㄖㄨㄛˋ]

U+82E5, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loài cỏ thơm. ◎Như: “bội lan nhược” đeo hoa lan cỏ nhược.
2. (Danh) Thần “Nhược”, thần bể. ◇Trang Tử : “Bắc hải Nhược viết: Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả” : (Thu thủy ) Thần Nhược ở biển Bắc nói: Ếch giếng, không thể nói chuyện (với nó) về biển được.
3. (Danh) Họ “Nhược”.
4. (Động) Thuận theo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” mưa nắng thuận thời tiết.
5. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “bệnh vị nhược tử” bệnh chưa đến chết. ◇Luận Ngữ : “Khả dã! Vị nhược bần nhi lạc, phú nhi hiếu lễ giả dã” , , (Học nhi ) Khá đấy! (Nhưng) chưa bằng nghèo mà vui, giàu mà vẫn hiếu lễ.
6. (Động) Như là, giống như. ◎Như: “tương nhược” cùng giống, “bất nhược” chẳng bằng. ◇Hậu Hán Thư : “Lưu Cảnh Thăng chi tử nhược đồn khuyển nhĩ” Con của Lưu Cảnh Thăng giống như chó lợn vậy.
7. (Đại) Mày, ngươi. ◎Như: “nhược thuộc” lũ mày. ◇Trang Tử : “Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã” (Tề vật luận ) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
8. (Đại) Như thế, ấy, đó. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tai nhược nhân” (Công Dã Tràng ) Quân tử thay, con người đó! ◇Bạch Cư Dị : “Vọng hương tâm nhược khổ, Bất dụng sổ đăng lâu” , (Kiến Mẫn Quân ) Trông về quê nhà mà khổ tâm như thế, Thì mấy lần lên lầu cao có ích gì.
9. (Phó) Dường như, giống như. ◎Như: “hân hỉ nhược cuồng” vui mừng dường như phát điên.
10. (Phó) Bao nhiêu, đến đâu. ◎Như: “thí nhược đại tiểu” thử xem lớn nhỏ bao nhiêu.
11. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc phó từ: tự nhiên. ◎Như: “thần sắc tự nhược” thần sắc vẫn tự nhiên.
12. (Liên) Nếu, giả sử. ◎Như: “nhược sử như thử” 使 nếu khiến như thế.
13. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Sử Kí : “Nguyện thủ Ngô vương nhược tướng quân đầu, dĩ báo phụ chi cừu” , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Xin lấy đầu Ngô vương hoặc (đầu) một tướng quân (Ngô), để báo thù cha.
14. Lại một âm là “nhã”. ◎Như: “Bát-nhã” dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Tự hình 5

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0