Có 13 kết quả:

朊 ruǎn ㄖㄨㄢˇ濡 ruǎn ㄖㄨㄢˇ瓀 ruǎn ㄖㄨㄢˇ碝 ruǎn ㄖㄨㄢˇ礝 ruǎn ㄖㄨㄢˇ耎 ruǎn ㄖㄨㄢˇ蝡 ruǎn ㄖㄨㄢˇ蠕 ruǎn ㄖㄨㄢˇ軟 ruǎn ㄖㄨㄢˇ輭 ruǎn ㄖㄨㄢˇ软 ruǎn ㄖㄨㄢˇ阮 ruǎn ㄖㄨㄢˇ需 ruǎn ㄖㄨㄢˇ

1/13

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+670A, tổng 8 nét, bộ yuè 月 (+4 nét), ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lòng trắng của quả trứng
2. âm hộ
3. ánh sáng yếu của mặt trăng
4. dị thể của chữ

Từ điển Trung-Anh

protein

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhu”.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : “Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
3. (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: “nhu trệ” đình trệ.
4. (Động) Tập quen. ◎Như: “nhĩ nhu mục nhiễm” quen tai quen mắt.
5. (Tính) Ẩm ướt.
6. (Tính) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : “Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh” 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
7. Một âm là “nhi”. § Thông “nhi” .

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+74C0, tổng 18 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đá giống ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đá giống như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp như ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyễn .

Từ điển Trung-Anh

(1) opaque
(2) white quartz

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+789D, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

jade-like stone

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+791D, tổng 19 nét, bộ shí 石 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ruan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+800E, tổng 9 nét, bộ ér 而 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm, yếu, nhu nhược. § Thông “nhuyễn” .
2. (Động) Co rút.

Từ điển Thiều Chửu

① Mềm, cũng như chữ nhuyễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm (như , , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm ( trái với cứng, hoặc rắn ).

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[ruan3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ [ㄖㄨˊ]

U+8761, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy (sâu bò).

Từ điển Thiều Chửu

① Loài sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọ nguậy, nguẩy: Một con rắn đang nguẩy đuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy một cách mềm mại, như loài sâu cử động.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ [ㄖㄨˊ]

U+8815, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” . ◇Liêu trai chí dị : “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” , (Yêu thuật ) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+8EDF, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm, dẻo, dịu. ◎Như: “tông nhuyễn” tóc mềm.
2. (Tính) Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn đích chính sách” chính sách mềm dẻo.
3. (Tính) Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: “thủ cước toan nhuyễn” tay chân mỏi nhừ, “nhuyễn nhi vô lực” yếu ớt chẳng có sức.
4. (Tính) Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: “tâm nhuyễn” mủi lòng, “nhĩ đóa nhuyễn” nhẹ dạ, dễ tin.
5. (Tính) Kém, xấu, tồi. ◎Như: “hóa sắc nhuyễn” hàng kém.
6. (Danh) Người nhu nhược, thiếu quyết đoán. ◇Tây sương kí 西: “Ngã tòng lai khi ngạnh phạ nhuyễn, khiết khổ bất cam” , (Đệ nhị bổn , Tiết tử) Tôi xưa nay vốn là người cứng cỏi ghét nhu nhược, cam chịu đắng cay chẳng ưa ngọt ngào.
7. (Danh) Thái độ ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “cật nhuyễn bất cật ngạnh” chịu nghe lời khuyên nhủ nhẹ nhàng (chứ) không ưa bị ép buộc.
8. (Phó) Một cách ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: “nhuyễn cấm” giam lỏng.
9. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm: Mềm dẻo; Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: Hèn yếu bất tài; Mềm nắn rắn buông; Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; Mủi lòng; Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: Chính sách mềm dẻo; Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: Hàng kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) soft
(2) flexible

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 116

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+8F2D, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “nhuyễn” .
2. § Còn đọc là “nhuyến”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm (như );
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ruan3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ

U+8F6F, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mềm, dẻo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm (như );
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm: Mềm dẻo; Lụa mềm hơn vải;
② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược: Hèn yếu bất tài; Mềm nắn rắn buông; Lời nói dịu dàng;
③ Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ; Mủi lòng; Nhẹ dạ;
④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc: Chính sách mềm dẻo; Nằng nặc đòi;
⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ: Hai chân mỏi nhừ;
⑥ Kém, xấu, tồi: Hàng kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) soft
(2) flexible

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ruan3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 116

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ [juàn ㄐㄩㄢˋ, yuán ㄩㄢˊ]

U+962E, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Nguyễn” , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” .
2. (Danh) Tục gọi cháu là “nguyễn”. § “Nguyễn Tịch” , “Nguyễn Hàm” hai chú cháu đều có tiếng ở đời “Tấn” (cùng có tên trong nhóm “Trúc lâm thất hiền” ), cho nên mượn dùng như chữ “điệt” .
3. (Danh) Đàn “Nguyễn”. § “Nguyễn Hàm” giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
4. (Danh) Họ “Nguyễn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Nguyễn , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc .
② Họ Nguyễn.
③ Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch , Nguyễn Hàm hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn , cho nên mượn dùng như chữ điệt .
④ Ðàn nguyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn nguyễn (một thứ nhạc cụ giống đàn nguyệt, nhưng cần dài hơn);
② [Ruăn] Nước Nguyễn (một nước thời xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc);
③ [Ruăn] (Họ) Nguyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Thơ Tản Đà có câu: » Dạ bẩm lạy trời con xin thưa, con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn « — Tên một triều đại tại Việt Nam, từ đời vua Gia Long tới đời vua Bảo Đại ( 1802-1945 ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruǎn ㄖㄨㄢˇ [nuò ㄋㄨㄛˋ, ㄖㄨˊ, ㄒㄩ]

U+9700, tổng 14 nét, bộ yǔ 雨 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0