Có 17 kết quả:

㐡 nuò ㄋㄨㄛˋ喏 nuò ㄋㄨㄛˋ懦 nuò ㄋㄨㄛˋ挼 nuò ㄋㄨㄛˋ捼 nuò ㄋㄨㄛˋ掿 nuò ㄋㄨㄛˋ搦 nuò ㄋㄨㄛˋ濡 nuò ㄋㄨㄛˋ稬 nuò ㄋㄨㄛˋ穤 nuò ㄋㄨㄛˋ糯 nuò ㄋㄨㄛˋ諾 nuò ㄋㄨㄛˋ诺 nuò ㄋㄨㄛˋ那 nuò ㄋㄨㄛˋ鍩 nuò ㄋㄨㄛˋ锘 nuò ㄋㄨㄛˋ需 nuò ㄋㄨㄛˋ

1/17

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+3421, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [nuo4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ [ㄖㄜˇ]

U+558F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chắp tay vái đồng thời lên tiếng tỏ lòng kính trọng. ◇Tây du kí 西: “Giá lưỡng cá hòa thượng (...) chẩm ma kiến ngã vương cánh bất hạ bái, nhạ tất bình thân, đĩnh nhiên nhi lập?” (...) , , ? (Đệ nhị cửu hồi) Hai vị hòa thượng này (...) tại sao ra mắt quốc vương nhà ta mà không lạy, chỉ chào rồi đứng thẳng mình ngang nhiên ra như thế?
2. Một âm là “nặc”. (Danh) Tiếng trả lời ưng chịu. § Cũng như “nặc” .
3. (Thán) Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v.v. ◎Như: “nặc, na bất thị nhĩ đích y phục mạ?” , kìa, đó chẳng phải là quần áo của ông à?

Từ điển Thiều Chửu

① Kính. Tục gọi sự vái chào người là xướng nhạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chào kính cẩn đối với người trên: Vái chào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Kìa (từ dùng để gây sự chú ý cho người khác): ? Kìa, đó chẳng phải là cuốn sách của anh à?

Từ điển Trung-Anh

(1) (indicating agreement) yes
(2) all right
(3) (drawing attention to) look!
(4) here!
(5) variant of |[nuo4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+61E6, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ, nhút nhát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du : “Chính khí ca thành lập nọa phu” (Kê Thị Trung từ ) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Non gan, hèn yếu, hèn nhát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm yếu. Yếu đuối.

Từ điển Trung-Anh

(1) imbecile
(2) timid

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ [nuó ㄋㄨㄛˊ, ruó ㄖㄨㄛˊ]

U+637C, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vò nát

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+63BF, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. § Xưa dùng như “nạch” .
2. (Động) Nặn, nắn.
3. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎Như: “nạch chiến” gây chiến.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+6426, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bắt giữ
2. quắp, cầm
3. xoa bóp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư : “Nạch Tần khởi Ngụy” (Ngụy đô phú ) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố : “Nạch hủ ma độn” (Đáp tân hí ) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” , (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầm, nắm: Cầm bút;
② Bắt;
③ Quắp: Co quắp;
④ Xoa bóp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống tay lên. Tì lên — Cầm nắm— Ta có người quen đọc Nhược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay đè xuống — Cầm. Nắm giữ. Td: Nhược quản ( cầm bút ) — Đáng lẽ đọc Nạch mới đúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to hold (in the hand)
(2) to challenge
(3) to provoke

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhu”.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : “Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
3. (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: “nhu trệ” đình trệ.
4. (Động) Tập quen. ◎Như: “nhĩ nhu mục nhiễm” quen tai quen mắt.
5. (Tính) Ẩm ướt.
6. (Tính) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : “Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh” 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
7. Một âm là “nhi”. § Thông “nhi” .

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+7A2C, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạo nếp để cất rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp.

Từ điển Trung-Anh

variant of [nuo4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+7A64, tổng 19 nét, bộ hé 禾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạo nếp để cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Noãn .

Từ điển Trung-Anh

variant of [nuo4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+7CEF, tổng 20 nét, bộ mǐ 米 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạo nếp để cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa nếp, gạo nếp, dùng cất làm rượu được.
2. § Ghi chú: âm “nọa” theo Khang Hi tự điển : nô thiết ngọa âm “nọa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gạo nếp dùng cất rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nếp, lúa nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại lúa hạt to.

Từ điển Trung-Anh

(1) glutinous rice
(2) sticky rice

Từ điển Trung-Anh

variant of [nuo4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [nuo4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+8AFE, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vâng, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đáp ứng, ưng cho. ◎Như: “bất khinh nhiên nặc” không dám vâng xằng. ◇Sử Kí : “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
2. (Danh) Lời ưng chịu. ◎Như: Tục ngữ nước Sở có câu “đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc” , được trăm cân vàng, không bằng được một lời ưng của ông Quý Bố. § Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là “kim nặc” là vì đó.
3. (Danh) Dạ, vâng, ừ. ◇Luận Ngữ : “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” , (Dương Hóa ) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
4. (Danh) Lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho. ◎Như: “hoạch nặc” kí tên kèm làm hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng ý cho, bằng lòng hứa: Hứa hẹn;
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: Kí tên làm dấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to consent
(2) to promise
(3) (literary) yes!

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+8BFA, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vâng, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng ý cho, bằng lòng hứa: Hứa hẹn;
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: Kí tên làm dấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to consent
(2) to promise
(3) (literary) yes!

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 81

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+9369, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố nobeli, No

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Nobeli (Nobelium, kí hiệu No).

Từ điển Trung-Anh

nobelium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ

U+9518, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố nobeli, No

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Nobeli (Nobelium, kí hiệu No).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

nobelium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

nuò ㄋㄨㄛˋ [ㄖㄨˊ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ, ㄒㄩ]

U+9700, tổng 14 nét, bộ yǔ 雨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi. Như tương nhu cùng đợi.
② Dùng. Như quân nhu đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện nói nhu sự chi tặc giã lần lữa là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết: Phân phối theo nhu cầu;
② Cần: Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: Đợi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn, trên quẻ Khảm, chủ về sự chờ đợi, trì trệ — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng. Cần đến — Mềm mại.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0