Có 18 kết quả:

啶 dìng ㄉㄧㄥˋ定 dìng ㄉㄧㄥˋ椗 dìng ㄉㄧㄥˋ汀 dìng ㄉㄧㄥˋ矴 dìng ㄉㄧㄥˋ碇 dìng ㄉㄧㄥˋ腚 dìng ㄉㄧㄥˋ萣 dìng ㄉㄧㄥˋ訂 dìng ㄉㄧㄥˋ订 dìng ㄉㄧㄥˋ釘 dìng ㄉㄧㄥˋ鋌 dìng ㄉㄧㄥˋ錠 dìng ㄉㄧㄥˋ钉 dìng ㄉㄧㄥˋ铤 dìng ㄉㄧㄥˋ锭 dìng ㄉㄧㄥˋ飣 dìng ㄉㄧㄥˋ饤 dìng ㄉㄧㄥˋ

1/18

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+5576, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mật đính 嘧啶)

Từ điển Trung-Anh

idine (chemistry)

Tự hình 2

Từ ghép 8

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+5B9A, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. định
2. yên lặng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đã đúng, không sửa đổi nữa. ◎Như: “định nghĩa” 定義 nghĩa đúng như thế, “định luật” 定律 luật không sửa đổi nữa, “định cục” 定局 cuộc diện đã thành hình, đã ngả ngũ xong xuôi.
2. (Tính) Không dời đổi, bất động. ◎Như: “định sản” 定產 bất động sản.
3. (Tính) Đã liệu, đã tính trước, đã quy định. ◎Như: “định lượng” 定量 số lượng theo tiêu chuẩn, “định thì” 定時 giờ đã quy định, “định kì” 定期 kì đã hẹn.
4. (Động) Làm thành cố định. ◎Như: “định ảnh” 定影 dùng thuốc làm cho hình chụp in dấu hẳn lại trên phim hoặc giấy ảnh.
5. (Động) Làm cho yên ổn. ◎Như: “bình định” 平定 dẹp yên, “an bang định quốc” 安邦定國 làm cho quốc gia yên ổn, “hôn định thần tỉnh” 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi (săn sóc cha mẹ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đình vân xứ xứ tăng miên định” 停雲處處僧眠定 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Mây ngưng chốn chốn sư ngủ yên.
6. (Động) Làm cho chắc chắn, không thay đổi nữa. ◎Như: “quyết định” 決定 quyết chắc, “phủ định” 否定 phủ nhận, “tài định” 裁定 phán đoán.
7. (Động) Ước định, giao ước. ◎Như: “thương định” 商定 bàn định, “văn định” 文定 trai gái kết hôn (cũng nói là “hạ định” 下定).
8. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc (biểu thị nghi vấn). ◇Lí Bạch 李白: “Cử thế vị kiến chi, Kì danh định thùy truyền?” 舉世未見之, 其名定誰傳 (Đáp tộc điệt tăng 答族姪僧) Khắp đời chưa thấy, Thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền?
9. (Phó) Tất nhiên, hẳn là, chắc chắn. ◎Như: “định năng thành công” 定能成功 tất nhiên có thể thành công, “định tử vô nghi” 定死無疑 hẳn là chết không còn ngờ gì nữa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Định tri tương kiến nhật, Lạn mạn đảo phương tôn” 定知相見日, 爛熳倒芳樽 (Kí Cao Thích 寄高適) Chắc hẳn ngày gặp nhau, Thỏa thích dốc chén say.
10. (Danh) Nhà Phật 佛 có phép tu khiến cho tâm tĩnh lặng, không vọng động, gọi là “định”. ◎Như: “nhập định” 入定.
11. (Danh) Họ “Định”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịnh, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định.
② Dẹp cho yên, như an bang định quốc 安邦定國 yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
③ Ðịnh liệu, như thẩm định 審定 xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa 定義 định nghĩa cứ thế là đúng.
⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định 商定 bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文定, hạ định 下定, v.v.
⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy.
⑦ Một âm là đính. Sao đính.
⑧ Cái trán, như lân chi đính 麟之定 trán con lân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên, yên định, bình tĩnh: 立定 Đứng yên, đứng nghiêm; 坐定 Ngồi yên; 心神不定 Tâm thần bất định, bồn chồn trong lòng; 入定 Nhập định;
② Quyết định, (làm cho) xác định, định liệu, đặt: 議定 Nghị định; 定章程 Định chương trình; 定計劃 Đặt kế hoạch;
③ (văn) Làm cho yên, dẹp cho yên, xếp đặt cho yên: 安邦定國 Làm yên nước nhà; 昏定晨省 Tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi sức khỏe (cha mẹ);
④ Bàn định: 商定 Bàn định; 文定 (hay 下定) Trai gái làm lễ kết hôn;
⑤ Đã xác định, không thể thay đổi: 定理 Định lí; 定局 Tình hình đã xác định;
⑥ Khẩu phần, chừng mực nhất định: 定量 Định lượng, tiêu chuẩn khẩu phần; 定時 Định giờ; 定期 Định kì;
⑦ Đặt: 定報 Đặt báo; 定了一批貨 Đặt một số hàng;
⑧ (văn) Nhất định, xác định, chắc chắn: 堅持學習,定有收獲 Kiên trì học tập thì nhất định sẽ có thu hoạch; 定可取得勝利 Nhất định giành được thắng lợi; 項梁聞陳王定死… Hạng Lương nghe Trần Vương chắc chắn đã chết... (Sử kí); 定知相見日 Biết chắc ngày gặp nhau (Đỗ Phủ: Kí Cao Thích);
⑨ (văn) Cuối cùng: 舉世未見之,其名定誰傳 Khắp đời chưa trông thấy, thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền (Lí Bạch: Đáp Tăng Trung Phu tặng tiên nhân chưởng trà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Ngừng yên một chỗ, không dời chỗ. Chẳng hạn Cố định — Quyết chắc, không thay đổi. Chẳng hạn Quyết định — Sắp đặt trước — Tên người, tức Lê Quang Định, danh sĩ thời Nguyễn sơ, một trong Gia định Tam gia, sinh 1760, mất 1813, tự là Trí Chi hiệu là Tấn Trai, vốn người huyện Phú vinh, Thừa thiên vào cư ngụ tại Gia định, cùng đậu một khoa với Trịnh Hoài Đức năm 1783, theo phò Nguyễn Ánh, sau làm tới Thượng thư. Ông viết đẹp, vẽ giỏi, đi sứ Trung Hoa năm 1802, đi tới đâu thì làm thơ vẽ cảnh tới đó, người Trung Hoa phải khen phục. Tác phẩm có tập thơ chữ Hán là Gia Định Tam gia thi, gồm cả thơ của Trịnh Hoài Đức và Ngô Nhân Tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán. Một âm là Định. Xem Định.

Từ điển Trung-Anh

(1) to set
(2) to fix
(3) to determine
(4) to decide
(5) to order

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 641

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+6917, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đính” 碇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đính 碇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碇 (bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đĩnh 碇.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碇[ding4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

dìng ㄉㄧㄥˋ [tīng ㄊㄧㄥ, tìng ㄊㄧㄥˋ]

U+6C40, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. (Danh) Sông “Đinh”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+77F4, tổng 7 nét, bộ shí 石 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá để cột dây mà bỏ neo thuyền, thay cho cái neo.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碇[ding4]

Tự hình 1

Dị thể 1

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+7887, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu.
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎Như: “đĩnh bạc” 碇泊 neo thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn đá để ghi thuyền, cột thuyền, cũng có nghĩa là cái neo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá neo (dùng để neo thuyền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá cột dây thả xuống đáy nước để neo thuyền.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碇[ding4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 碇[ding4]

Từ điển Trung-Anh

anchor

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+815A, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mông đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đít.

Từ điển Trung-Anh

(1) buttocks
(2) butt

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+8423, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 茄萣[Qie2 ding4]

Tự hình 1

Từ ghép 3

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+8A02, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thoả thuận hai bên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” 訂定 bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” 校訂 sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” 訂交 kết làm bạn, “đính ước” 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đế đính kí sơ tằng” 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” 訂書 đóng sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí kết: 訂合同 Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: 訂報 Đặt báo; 預訂 Đặt trước;
③ Sửa chữa: 訂正 Đính chính; 修訂 Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): 訂書機 Máy đóng sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to agree
(2) to conclude
(3) to draw up
(4) to subscribe to (a newspaper etc)
(5) to order

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+8BA2, tổng 4 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thoả thuận hai bên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí kết: 訂合同 Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: 訂報 Đặt báo; 預訂 Đặt trước;
③ Sửa chữa: 訂正 Đính chính; 修訂 Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): 訂書機 Máy đóng sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訂

Từ điển Trung-Anh

(1) to agree
(2) to conclude
(3) to draw up
(4) to subscribe to (a newspaper etc)
(5) to order

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 51

dìng ㄉㄧㄥˋ [dīng ㄉㄧㄥ, líng ㄌㄧㄥˊ]

U+91D8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đóng đinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh. ◎Như: “thiết đinh” 鐵釘 đinh sắt, “loa ti đinh” 螺絲釘 đinh ốc.
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” 叮.
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” 釘馬掌 đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” 釘扣子 đơm khuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng: 釘釘子 Đóng đinh; 釘馬掌 Đóng móng ngựa;
② Đơm, đính: 釘扣子 Đơm khuy, đính khuy. Xem 釘 [ding].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đinh: 螺絲釘兒 Đinh ốc;
② Theo dõi, bám theo: 緊緊釘住 Bám riết theo;
③ Thúc, giục: 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như 盯 [ding]. Xem 釘 [dìng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to join things together by fixing them in place at one or more points
(2) to nail
(3) to pin
(4) to staple
(5) to sew on

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ [tǐng ㄊㄧㄥˇ]

U+92CC, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” 錠. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa 李華: “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” 鳥飛不下, 獸鋌亡群 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.

Từ điển Trung-Anh

ingot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+9320, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
2. (Danh) Thoi, nén, thỏi (thuốc, kim loại). ◎Như: “kim đĩnh” 金錠 nén vàng, “chỉ thống đĩnh” 止痛錠 viên thuốc chữa đau nhức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na thị ngũ lượng đích đĩnh tử giáp liễu bán biên, giá nhất khối chí thiểu hoàn hữu nhị lưỡng ni” 那是五兩的錠子夾了半邊, 這一塊至少還有二兩呢 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đó là một thỏi năm lạng, đã cắt đi một nửa rồi, cục này ít nhất cũng phải hai lạng đấy.
3. (Danh) Giấy, lá thiếc làm giả như bạc đốt cúng người chết gọi là “đĩnh”. ◎Như: “minh đĩnh” 冥錠 bạc (giả) để đốt cúng cho người chết.
4. (Danh) Thoi dệt cửi, ống suốt.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật có dạng hình khối: thoi, nén, thỏi, viên. ◎Như: “nhất đĩnh mặc” 一錠墨 một thỏi mực, “lưỡng đĩnh bạch ngân” 兩錠白銀 hai nén bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nén, thỏi: 金錠 Nén vàng; 銀錠 Nén bạc; 一錠墨 Một thỏi mực;
② (dệt) Con suốt, ống suốt;
③ Viên (thuốc);
④ (văn) Cái choé (một đồ dùng thời xưa bằng kim loại, như cái đậu [xem 豆, bộ 豆] nhưng có chân, để dâng tế các đồ nấu chín thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) (weaving) spindle
(2) ingot
(3) pressed cake of medicine etc
(4) classifier for: gold and silver ingots, ink sticks

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

dìng ㄉㄧㄥˋ [dīng ㄉㄧㄥ]

U+9489, tổng 7 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đóng đinh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釘

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đinh: 螺絲釘兒 Đinh ốc;
② Theo dõi, bám theo: 緊緊釘住 Bám riết theo;
③ Thúc, giục: 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như 盯 [ding]. Xem 釘 [dìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng: 釘釘子 Đóng đinh; 釘馬掌 Đóng móng ngựa;
② Đơm, đính: 釘扣子 Đơm khuy, đính khuy. Xem 釘 [ding].

Từ điển Trung-Anh

(1) to join things together by fixing them in place at one or more points
(2) to nail
(3) to pin
(4) to staple
(5) to sew on

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

dìng ㄉㄧㄥˋ [tǐng ㄊㄧㄥˇ]

U+94E4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải

Từ điển Trung-Anh

ingot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+952D, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nén, thỏi: 金錠 Nén vàng; 銀錠 Nén bạc; 一錠墨 Một thỏi mực;
② (dệt) Con suốt, ống suốt;
③ Viên (thuốc);
④ (văn) Cái choé (một đồ dùng thời xưa bằng kim loại, như cái đậu [xem 豆, bộ 豆] nhưng có chân, để dâng tế các đồ nấu chín thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) (weaving) spindle
(2) ingot
(3) pressed cake of medicine etc
(4) classifier for: gold and silver ingots, ink sticks

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+98E3, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đậu đính” 餖飣: xem “đậu” 餖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm ngũ quả. Xem 餖飣 [dòudìng].

Từ điển Trung-Anh

(1) display food for show only
(2) sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

dìng ㄉㄧㄥˋ

U+9964, tổng 5 nét, bộ shí 食 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm ngũ quả. Xem 餖飣 [dòudìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飣

Từ điển Trung-Anh

(1) display food for show only
(2) sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2