Có 14 kết quả:

倮 luǒ ㄌㄨㄛˇ攞 luǒ ㄌㄨㄛˇ果 luǒ ㄌㄨㄛˇ欏 luǒ ㄌㄨㄛˇ瘰 luǒ ㄌㄨㄛˇ砢 luǒ ㄌㄨㄛˇ祼 luǒ ㄌㄨㄛˇ臝 luǒ ㄌㄨㄛˇ蓏 luǒ ㄌㄨㄛˇ蜾 luǒ ㄌㄨㄛˇ蠃 luǒ ㄌㄨㄛˇ蠡 luǒ ㄌㄨㄛˇ裸 luǒ ㄌㄨㄛˇ躶 luǒ ㄌㄨㄛˇ

1/14

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+502E, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trần trục. ◎Như: “khỏa thân” 倮身 trần truồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trần trục, người không mặc quần áo là khoã thân 倮身.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裸 (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng, thân thể không có che đậy — Mình mẩy trần truồng. Cũng viết Khoả 裸.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裸[luo3]

Tự hình 2

Dị thể 1

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+651E, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xé
2. vén lên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Xé;
② Vén lên (quần áo...).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

luǒ ㄌㄨㄛˇ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, ㄎㄜˋ, ㄨㄛˇ]

U+679C, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái cây. ◎Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ “Quả”.
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎Như: “quả phúc” 果腹 bụng no. ◇Trang Tử 莊子: “Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên” 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung” 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎Như: “như quả” 如果 nếu như. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả” 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

Tự hình 6

Dị thể 4

luǒ ㄌㄨㄛˇ [luó ㄌㄨㄛˊ]

U+6B0F, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa la” 桫欏: xem “sa” 桫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+7630, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lỗi lịch” 瘰癧 bệnh tràng nhạc, trong cổ kết hạch từng chùm.
2. § Ta quen đọc là “lõa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗi lịch 瘰癧 chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán 癧串. Ta quen đọc là chữ loã.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瘰

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nổi hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng hạc. Cũng gọi là Loa lịch 瘰癧. Cũng đọc Lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi lịch 瘰瀝: Bệnh sưng hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng nhạc. Cũng đọc Loa.

Từ điển Trung-Anh

(1) scrofula
(2) tuberculosis of glands

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

luǒ ㄌㄨㄛˇ [ㄎㄜ]

U+7822, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Loại đá đẹp gần như ngọc;
② 【砢磣】kha sầm [kechen] (đph) Xấu xí, khó coi. Xem 磣 (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

【磊砢】lỗi loã [lâiluô] (văn) ① Lục cục lòn hòn (nhiều đá);
② Lớn mạnh;
③ Tài năng lỗi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi loã 磊砢: Dáng đá chồng chất rất nhiều — Đông nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) a heap
(2) pile (of rocks)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

luǒ ㄌㄨㄛˇ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+797C, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Khi cúng lễ rót rượu tưới xuống đất để cảm thần gọi là quán. Người sống uống rượu cũng gọi là quán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臝

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống thú ít lông;
② Trần truồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tưới rượu vào xác người chết.

Tự hình 2

Dị thể 3

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+81DD, tổng 21 nét, bộ ròu 肉 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trần truồng (như: 裸)
2. giống thú ít lông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trần truồng. § Cũng như “lỏa” 裸.
2. (Danh) Giống thú lông ngắn.
3. (Danh) § Dùng như “loa” 騾.
4. (Danh) § Dùng như “loa” 螺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống thú ít lông;
② Trần truồng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裸[luo3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+84CF, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả của cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái của loài cây gọi là “quả” 果, trái của loài cỏ gọi là “lỏa” 蓏. ◎Như: “quả lỏa” 果蓏 chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thải tân cập quả lỏa” 採薪及果蓏 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lượm củi và rau trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả của loài cây gọi là quả 果, quả của loài cỏ gọi là loả 蓏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quả của loài dưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây mọc bò trên đất, như dưa chẳng hạn. Còn trái cây ở trên cành cao, gọi là quả.

Từ điển Trung-Anh

fruit of plants (not of trees)

Tự hình 1

Dị thể 2

luǒ ㄌㄨㄛˇ [guǒ ㄍㄨㄛˇ]

U+873E, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” 蜾蠃 con tò vò.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

luǒ ㄌㄨㄛˇ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, luó ㄌㄨㄛˊ]

U+8803, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: quả loả 蜾蠃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” 蜾蠃 con tò vò.
2. Một âm là “loa”. (Danh) § Thông “loa” 螺.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả loã 蜾蠃 con tò vò.
② Một âm là loa cùng nghĩa với chữ loa 螺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con tò vò. Xem 蜾蠃 [guôluô].

Từ điển Trung-Anh

solitary wasp

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Tự hình 2

Dị thể 8

luǒ ㄌㄨㄛˇ [guān ㄍㄨㄢ]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裸[luo3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 裸[luo3]

Từ điển Trung-Anh

naked

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

luǒ ㄌㄨㄛˇ

U+8EB6, tổng 15 nét, bộ shēn 身 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裸 (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể trần truồng. Dùng như chữ Loã 裸.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裸[luo3]

Tự hình 1

Dị thể 1