Có 11 kết quả:

䌷 chōu ㄔㄡ抽 chōu ㄔㄡ搊 chōu ㄔㄡ搐 chōu ㄔㄡ犨 chōu ㄔㄡ犫 chōu ㄔㄡ瘳 chōu ㄔㄡ盩 chōu ㄔㄡ篘 chōu ㄔㄡ紬 chōu ㄔㄡ謅 chōu ㄔㄡ

1/11

chōu ㄔㄡ [chóu ㄔㄡˊ]

U+4337, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+62BD, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút ra, rút lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút ra. ◎Như: “trừu tiêm” rút thẻ ra. ◇Lí Bạch : “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu” (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu ) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎Như: “trừu đạo” dẫn đạo, “trừu ti” kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎Như: “trừu thủy cơ khí” máy bơm nước, “trừu yên” hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎Như: “trừu đà loa” quất con quay (con vụ), “tiên tử nhất trừu” quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎Như: “trừu nha” nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎Như: “trừu công phu” bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎Như: “giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn” vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎Như: “trừu tứ” tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : “Ngôn trừu kì cức” (Tiểu nhã , Sở tì ) Phải trừ bỏ gai góc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí cái máy kéo nước.
② Nẩy ra, như trừu nha nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần): Rút thăm, bắt thăm: Lấy mẫu; Rút một số nhân viên đi giúp việc;
② Bơm, hút: Bơm nước; Hút thuốc;
③ Co: Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút ra. Lấy ra. Kéo ra — Trừ bỏ đi — Đánh đập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw out
(2) to pull out from in between
(3) to remove part of the whole
(4) (of certain plants) to sprout or bud
(5) to whip or thrash

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 93

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+640A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gảy
2. rút chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gảy (nhạc khí). ◎Như: “sưu tì bà” gảy đàn tì bà.
2. (Động) Rút chặt, buộc chặt. ◎Như: “sưu đái” buộc dải.
3. (Động) Dìu dắt. ◇Kim Bình Mai : “Ngã sưu nhĩ khứ” (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi dìu bà đi.
4. (Động) Xốc lên, lật qua.
5. (Động) Nhíu, cau. ◎Như: “sưu trứ mi” nhíu mày.
6. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Túy tỉnh thạch : “Hựu sưu nhất cá tiếu thoại” (Đệ bát hồi) Lại đặt ra một chuyện cười.
7. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “tính tình sưu” tính tình xảo trá.
8. Một âm là “trửu”. (Động) Níu, quặp, xoắn lấy. ◇Hồng Mại : “Ngã di cực thống, vật trửu ngã phát” , (Di kiên giáp chí , Lưu thị oan báo ) Má tôi đau lắm, đừng xoắn lấy tóc tôi.
9. (Động) “Trửu phiến” xếp quạt lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gảy.
② Rút chặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt;
② Gẩy (nhạc khí...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng các đầu ngón tay mà bấm vào. Td: Xu tì bà ( bấm tay vào các phím đàn tì bà ).

Từ điển Trung-Anh

pluck (stringed instrument)

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ [chù ㄔㄨˋ]

U+6410, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Co rút (gân, bắp thịt). ◎Như: “trừu súc” co rút.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+72A8, tổng 20 nét, bộ níu 牛 (+16 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiếng trâu thở
2. trâu trắng
3. đột xuất

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng trâu thở;
② Trâu trắng;
③ Đột xuất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trâu bò thở phì ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) panting of cow
(2) grunting of ox

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+72AB, tổng 27 nét, bộ níu 牛 (+23 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng trâu thở
2. trâu trắng
3. đột xuất

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sưu .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chou1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+7633, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm khỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Liệt Tử : “Ngô thí hóa kì tâm, biến kì lự, thứ cơ kì sưu hồ!” , , (Chu Mục vương ) Tôi thử sửa tâm tính ông ấy, đổi trí lự ông ấy, may ra khỏi bệnh chăng!
2. (Động) Trị, cứu. ◇Trang Tử : “Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ” , (Nhân gian thế ) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.
3. (Danh) Thiệt hại, tổn thất. ◇Quốc ngữ : “Ư kỉ dã hà sưu?” (Tấn ngữ nhị ) Với mình nào có tổn hại gì?
4. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu” , (Trịnh phong , Phong vũ ) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm khỏi.
② Hai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh đã khỏi;
② Tổn hại, thiệt hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh bớt, khỏi — Giảm bớt. Hao hụt đi — Cũng có nghĩa là càng thêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to convalesce
(2) to recover
(3) to heal

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ [zhōu ㄓㄡ]

U+76E9, tổng 17 nét, bộ mǐn 皿 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ

U+7BD8, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đồ lọc rượu
2. lọc rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ lọc rượu;
② Lọc rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) basket for straining
(2) to strain

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ [chóu ㄔㄡˊ]

U+7D2C, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” .
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh : “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” (Tác ẩn ) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chōu ㄔㄡ [chǎo ㄔㄠˇ, zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ]

U+8B05, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại : “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Bình luận 0