Có 11 kết quả:

庼 qǐng ㄑㄧㄥˇ廎 qǐng ㄑㄧㄥˇ檾 qǐng ㄑㄧㄥˇ涇 qǐng ㄑㄧㄥˇ磬 qǐng ㄑㄧㄥˇ苘 qǐng ㄑㄧㄥˇ請 qǐng ㄑㄧㄥˇ謦 qǐng ㄑㄧㄥˇ请 qǐng ㄑㄧㄥˇ頃 qǐng ㄑㄧㄥˇ顷 qǐng ㄑㄧㄥˇ

1/11

qǐng ㄑㄧㄥˇ

U+5EBC, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phòng việc nhỏ (trong quan thự)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phòng việc nhỏ (trong quan thự).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ

U+5ECE, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phòng việc nhỏ (trong quan thự)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phòng việc nhỏ (trong quan thự).

Từ điển Trung-Anh

(1) room
(2) small hall

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ

U+6ABE, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một loài cỏ còn có tên cỏ bạch mã

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cỏ (còn có tên là bạch ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gai, dùng để chế giây gai, giây thừng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+78EC, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí. § Làm bằng đá ngọc hoặc kim loại, hình như cái thước cong, có thể treo trên giá.
2. (Danh) Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí).
3. (Danh) Khánh nhà chùa. § Làm bằng đồng, trong rỗng, hình như cái bát, các nhà sư đánh lên khi bắt đầu hoặc chấm dứt nghi lễ. ◇Thường Kiến : “Vạn lại thử đô tịch, Đãn dư chung khánh âm” , (Đề phá san tự hậu thiền viện ).
4. (Danh) Đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề). Sau mượn chỉ “thì chung” (chuông báo giờ).
5. (Danh) Một loại tử hình (ngày xưa). § Treo lên rồi thắt cổ cho chết. ◇Nguyễn Quỳ Sanh : “Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết: khánh, giảo, trảm, kiêu, liệt” , , : , , , , (Trà dư khách thoại , Quyển bát).
6. (Động) Khom lưng. Bày tỏ khiêm cung.
7. (Động) Cong người như hình cái khánh.
8. (Động) Kêu như đập gõ vào cái khánh.
9. (Động) Đánh cho ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh : “Ức khánh khống kị, Ức túng tống kị” , (Trịnh phong , Thái Thúc ư điền ) (Thái Thúc) đánh ngựa chạy đi, hay gò ngựa dừng lại (đều theo ý muốn), Nhắm rồi buông tên bắn (thì trúng ngay) và chạy theo con vật bị bắn hạ (mà lượm thì bao giờ cũng được). § “Ức” và “kị” : đều là ngữ trợ từ.
10. (Phó) Vừa mới (phương ngôn).

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ

U+82D8, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cỏ còn có tên cỏ bạch mã

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ gai, sợi dệt vải được.

Từ điển Trung-Anh

(1) Indian mallow (Abutilon theophrasti)
(2) Indian hemp (cannabis)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [qīng ㄑㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+8ACB, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mời mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xin, cầu xin, khẩn cầu. ◎Như: “thỉnh cầu” cầu xin, “thỉnh giả” xin phép nghỉ việc.
2. (Động) Yết kiến, bái kiến. ◎Như: “thỉnh đại phu” yết kiến đại phu.
3. (Động) Mời. ◎Như: “thỉnh khách” mời khách, “yến thỉnh” mời tiệc, đặt tiệc khoản đãi.
4. (Động) Báo cho biết (đối với bậc trên). ◎Như: “trình thỉnh” trình báo.
5. (Động) Hỏi. ◇Liêu trai chí dị : “Vương thỉnh trực, đáp dĩ thiên kim” , (Vương Thành ) Vương tử hỏi giá bao nhiêu, đáp một ngàn lạng vàng.
6. (Động) Thăm hầu. ◎Như: “thỉnh an” hỏi thăm xem có được bình yên không. ◇Sử Kí : “Lục Sanh vãng thỉnh, trực nhập tọa” , (Lịch Sanh Lục Giả truyện ) Lục Giả đến thăm, vào thẳng chỗ ngồi.
7. (Động) Nghênh, rước (thần, Phật). ◎Như: “thỉnh liễu nhất tôn phật tượng hồi gia khứ cung trước” rước được một pho tượng Phật về nhà để thờ cúng.
8. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: “thỉnh giáo” xin dạy bảo cho, “thỉnh thị” xin chỉ bảo cho.
9. Một âm là “tình”. (Danh) Tình hình, trạng huống. § Thông “tình” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mời, xin mời: Mời bác (ông, bà...) ngồi; Xin mời đến dự; Thuê người đến sửa thang máy; Bèn bày tiệc rượu mời ông ta (Hán thư);
② Xin hãy: Xin hãy yên tâm; Xin đừng hút thuốc; Xin đừng mó tay;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị, xin: Kính xin chỉ dạy cho;
④ (văn) Thăm.thỉnh an [qêng'an] Thăm hỏi, vấn an;
⑤ (văn) Yết kiến, bái kiến: Ông ta đi đến bái kiến (yết kiến) quý ngài, chẳng ngại nắng mưa (Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask
(2) to invite
(3) please (do sth)
(4) to treat (to a meal etc)
(5) to request

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [ㄑㄧˋ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+8B26, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “khánh khái” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [qīng ㄑㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+8BF7, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mời mọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mời, xin mời: Mời bác (ông, bà...) ngồi; Xin mời đến dự; Thuê người đến sửa thang máy; Bèn bày tiệc rượu mời ông ta (Hán thư);
② Xin hãy: Xin hãy yên tâm; Xin đừng hút thuốc; Xin đừng mó tay;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị, xin: Kính xin chỉ dạy cho;
④ (văn) Thăm.thỉnh an [qêng'an] Thăm hỏi, vấn an;
⑤ (văn) Yết kiến, bái kiến: Ông ta đi đến bái kiến (yết kiến) quý ngài, chẳng ngại nắng mưa (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to ask
(2) to invite
(3) please (do sth)
(4) to treat (to a meal etc)
(5) to request

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 62

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ, qīng ㄑㄧㄥ]

U+9803, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mảnh đất
2. phúc chốc, nhanh chóng
3. nửa bước chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”.
2. (Danh) Thời gian vừa qua. ◇Sầm Tham : “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” , (Quận trai nhàn tọa ) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công).
3. (Tính) Gần. ◎Như: “khoảnh niên dĩ lai” gần một năm nay.
4. (Phó) Vụt chốc. ◎Như: “nga khoảnh” vụt chốc, “khoảnh khắc” giây lát.
5. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “khoảnh tiếp lai thư” vừa nhận được thư.
6. (Phó) Khoảng (thời gian). ◎Như: “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự.
7. Một âm là “khuynh”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khuynh” . ◇Hán Thư : “Bất đan khuynh nhĩ nhi thính dĩ thông” (Vương Bao truyện ) Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ.
8. Lại một âm là “khuể”. (Danh) Nửa bước.

Từ điển Trung-Anh

(1) unit of area equal to 100 |[mu3] or 6.67 hectares
(2) a short while
(3) a little while ago
(4) circa. (for approximate dates)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qǐng ㄑㄧㄥˇ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ, qīng ㄑㄧㄥ]

U+9877, tổng 8 nét, bộ yè 頁 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mảnh đất
2. phúc chốc, nhanh chóng
3. nửa bước chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) unit of area equal to 100 |[mu3] or 6.67 hectares
(2) a short while
(3) a little while ago
(4) circa. (for approximate dates)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0