Có 12 kết quả:

僄 piào ㄆㄧㄠˋ剽 piào ㄆㄧㄠˋ嘌 piào ㄆㄧㄠˋ嫖 piào ㄆㄧㄠˋ慓 piào ㄆㄧㄠˋ漂 piào ㄆㄧㄠˋ瘭 piào ㄆㄧㄠˋ瞟 piào ㄆㄧㄠˋ票 piào ㄆㄧㄠˋ驃 piào ㄆㄧㄠˋ骠 piào ㄆㄧㄠˋ髟 piào ㄆㄧㄠˋ

1/12

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+50C4, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) light
(2) airy

Tự hình 2

Dị thể 5

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ, biǎo ㄅㄧㄠˇ, piāo ㄆㄧㄠ, piáo ㄆㄧㄠˊ]

U+527D, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎Như: “phiếu thiết” 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎Như: “phiếu phỉ hữu công” 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Từ Kha 徐珂: “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇Tào Thực 曹植: “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là “phiểu”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “phiểu bản” 剽本 ngọn và gốc.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

piào ㄆㄧㄠˋ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+560C, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piáo ㄆㄧㄠˊ]

U+5AD6, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

piào ㄆㄧㄠˋ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+6153, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mau lẹ.
2. (Tính) Dũng mãnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+6F02, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tẩy vải cho trắng
2. thanh lịch, lịch sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.

Từ điển Trung-Anh

(1) elegant
(2) polished

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+762D, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếu thư 瘭疽 hà móng chân móng tay, nhọt loẹt đầu ngón chân ngón tay. Cũng đọc là chữ tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhọt loét đầu ngón chân ngón tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứng sưng móng tay móng chân.

Tự hình 2

Dị thể 1

piào ㄆㄧㄠˋ [piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+779F, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc. ◎Như: “tha phiếu liễu ngã nhất phiếu” 他瞟了我一眼 anh ta liếc tôi một cái.

Tự hình 2

Dị thể 6

piào ㄆㄧㄠˋ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+7968, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhẹ nhàng, nhanh nhẹn

Từ điển phổ thông

tấm vé, tem, phiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền giấy, tiền. ◎Như: “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy.
2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎Như: “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, “xa phiếu” 車票 vé xe, “hí phiếu” 戲票 vé xem hát.
3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎Như: “bảng phiếu” 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎Như: “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎Như: “nhất phiếu nhân” 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎Như: “nhất phiếu mãi mại” 一票買賣 một cuộc mua bán.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Lửa lém, lửa bay.
7. Lại một âm là “phiêu”. (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông “phiêu” 嫖. ◎Như: “phiêu diêu” 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là “phiêu diêu”. § Cũng viết là 嫖姚.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vé, tem, hoá đơn, phiếu, giấy, tiền giấy, tiền bạc: 買票 Mua vé; 彩票 Vé xổ số; 火車票 Vé tàu hoả; 布票 Phiếu (mua) vải; 欠資郵票 Tem phạt; 給我一張發票 Cho tôi tờ hoá đơn; 投贊成票 Bỏ phiếu tán thành; 不記名投票 Bỏ phiếu kín; 沒有零(小)票 Không có tiền (giấy) lẻ; 五元的大票 Giấy bạc 5 đồng;
② (đph) Một chuyến hàng, một món: 一票兒買賣 Đi buôn một chuyến; 一票貨 Một món hàng, một số hàng hoá;
③ (văn) Nhẹ nhàng, nhanh chóng, mau lẹ: 遣票輕吏微求人罪 Sai một viên quan nhanh lẹ ngầm đi dò tìm lỗi của người (Hán thư: Vương Thương truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lay động (Như 飄 , bộ 風): 橫鉅海,票昆侖 Tung hoành biển lớn, lay động núi Côn Lôn (Hán thư: Dương Hùng truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa táp qua — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng — Tấm giấy ghi chép sự việc — Ngày nay còn hiểu là tờ giấy giúp mình bày tỏ ý kiến, hoặc lựa chọn. Ta cũng gọi là lá Phiếu — Các âm khác là Phiêu, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động — Nhẹ nhàng — Các âm khác là Phiếu, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) ticket
(2) ballot
(3) banknote
(4) CL:張|张[zhang1]
(5) person held for ransom
(6) amateur performance of Chinese opera
(7) classifier for groups, batches, business transactions

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 217

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+9A43, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa vàng lang trắng
2. khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa vàng có đốm trắng. Xem 驃 [piào].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa phi;
② Dũng mãnh: 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].

Từ điển Trung-Anh

white horse

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+9AA0, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa vàng lang trắng
2. khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驃

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa phi;
② Dũng mãnh: 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa vàng có đốm trắng. Xem 驃 [piào].

Từ điển Trung-Anh

white horse

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

piào ㄆㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ, shān ㄕㄢ]

U+9ADF, tổng 10 nét, bộ biāo 髟 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tóc dài lượt thượt. § Cũng đọc là “bưu”.

Tự hình 4