Có 17 kết quả:

佗 tuò ㄊㄨㄛˋ唾 tuò ㄊㄨㄛˋ堶 tuò ㄊㄨㄛˋ托 tuò ㄊㄨㄛˋ扥 tuò ㄊㄨㄛˋ拓 tuò ㄊㄨㄛˋ摭 tuò ㄊㄨㄛˋ柝 tuò ㄊㄨㄛˋ橐 tuò ㄊㄨㄛˋ毻 tuò ㄊㄨㄛˋ涶 tuò ㄊㄨㄛˋ箨 tuò ㄊㄨㄛˋ籜 tuò ㄊㄨㄛˋ萚 tuò ㄊㄨㄛˋ蘀 tuò ㄊㄨㄛˋ跅 tuò ㄊㄨㄛˋ魄 tuò ㄊㄨㄛˋ

1/17

tuò ㄊㄨㄛˋ [tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, ㄧˊ]

U+4F57, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư : “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” . ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” người quân tử chính mà không đổi khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+553E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước bọt
2. phỉ nhổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” nước bọt, “thóa dịch” sự tiết nước bọt.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” phỉ nhổ, “thóa mạ” mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách : “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ : “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh ) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
② Chán ghét, như thoá khí , thoá mạ mắng nhiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước bọt: Nhổ nước bọt;
② Nhổ (nước bọt): Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn;
③ Phỉ nhổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.

Từ điển Trung-Anh

(1) saliva
(2) to spit

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+5836, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên gạch, miếng gạch

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [dèn ㄉㄣˋ]

U+6265, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [ㄊㄚˋ, zhí ㄓˊ]

U+62D3, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” .
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” . ◎Như: “thác bổn” bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to expand
(2) to push sth with the hand
(3) to develop
(4) to open up

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [zhí ㄓˊ]

U+646D, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. ◎Như: “chích thập” thu thập. ◇Trương Hành : “Chích nhược hoa nhi trù trừ” (Tư huyền phú ) Nhặt lấy hoa cỏ nhược mà chần chừ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+67DD, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mõ canh (gõ cầm canh ban đêm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mõ canh. ◎Như: “kích thác” đánh mõ để cầm canh.
2. (Động) Khai thác, mở mang. § Thông “thác” . ◇Hoài Nam Tử : “Khuếch tứ phương, thác bát cực” , (Nguyên đạo ) Mở rộng bốn phương, mở mang tám cõi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mõ canh, tấm sắt cầm canh. Ban đêm canh giờ đánh mõ hay tấm sắt để cầm canh gọi là kích thác .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm sắt cầm canh, mõ canh: Gõ mõ (hay tấm sắt) để cầm canh (ban đêm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Chẻ ra — Cái mõ.

Từ điển Trung-Anh

watchman's rattle

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [ㄉㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+6A50, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bao, đẫy. ◇Chiến quốc sách : “Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” , , , (Tần sách nhất ) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.
2. (Danh) Ống bễ quạt lò, tức “phong tương” . ◇Hoài Nam Tử : “Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết” , (Bổn kinh ) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.
3. (Danh) § Xem “thác đà” .
4. (Động) Đựng trong bị, giữ trong bao. ◇Từ Kha : “Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành” , ... (Hứa tứ san tàng nhũ di ) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.
5. (Trạng thanh) § Xem “thác thác” .

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+6BFB, tổng 13 nét, bộ máo 毛 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim hoặc thú thay lông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim hoặc thú thay lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thoá .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+6DB6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of [tuo4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+7BA8, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cật tre, mo nang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vò măng, bẹ măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sheath around joints of bamboo

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+7C5C, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cật tre, mo nang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, bẹ măng. ◇Đỗ Phủ : “Lục trúc bán hàm thác” (Nghiêm trịnh công trạch đồng vịnh trúc ) Tre xanh nửa ngậm măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vò măng, bẹ măng.

Từ điển Trung-Anh

sheath around joints of bamboo

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+841A, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẹ cây, mo nang
2. lá cây đã rụng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỏ hoặc lá cây rụng, bẹ cây, mo nang, lá héo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+8600, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẹ cây, mo nang
2. lá cây đã rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bẹ cây, lá cây rụng xuống.
2. (Danh) Tên cây.
3. (Danh) Tên cỏ, gốc giống gốc cây quỳ, lá giống lá hạnh, hoa vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỏ hoặc lá cây rụng, bẹ cây, mo nang, lá héo.

Từ điển Trung-Anh

fallen leaves and bark

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ

U+8DC5, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phóng túng, không chịu giữ mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thác thỉ” phóng túng không biết tự giữ gìn, phóng đãng không theo quy củ. ◇Trần Lượng : “Tài giả dĩ thác thỉ nhi khí, bất tài giả dĩ bình ổn nhi dụng” , (Mậu Thân tái thượng Hiếu Tông hoàng đế thư ) Người có tài mà phóng đãng không theo quy củ thì bỏ, người không có tài mà điều hòa thận trọng thì dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thác thỉ lu bu, phóng túng, không biết tự giữ gìn mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

thác thỉ [tuòchí] (văn) Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc.

Từ điển Trung-Anh

careless

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tuò ㄊㄨㄛˋ [ㄅㄛˊ, ㄆㄛˋ]

U+9B44, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vía (tinh khí của con người). ◎Như: “thất hồn lạc phách” hết hồn hết vía, “hồn phi phách tán” hồn bay phách tán.
2. (Danh) Ánh sáng trăng đầu tháng chưa hoàn toàn. § Thông “phách” . ◎Như: mặt trăng ngày mồng một gọi là “tử phách” , mặt trăng ngày rằm gọi là “sinh phách” .
3. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Lô Đồng : “Tiệm thổ mãn luân phách” 滿 (Nguyệt thực ) Từ từ nhả ra một vầng sáng trăng tròn đầy.
4. (Danh) Cặn bã. § Thông “phách” . ◇Trang Tử : “Nhiên tắc quân chi sở độc giả, cổ nhân chi tao phách dĩ phù” , (Thiên đạo ) Cái mà nhà vua đọc, là cặn bã của người xưa mà thôi.
5. Một âm là “bạc”. (Tính) “Bàng bạc” rộng mông mênh.
6. Một âm là “thác”. § Xem “lạc thác” .

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0