Có 8 kết quả:

刊 kān ㄎㄢ勘 kān ㄎㄢ堪 kān ㄎㄢ戡 kān ㄎㄢ栞 kān ㄎㄢ看 kān ㄎㄢ龕 kān ㄎㄢ龛 kān ㄎㄢ

1/8

kān ㄎㄢ

U+520A, tổng 5 nét, bộ dāo 刀 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xuất bản, in ấn
2. báo, tạp chí
3. hao mòn

Từ điển phổ thông

1. chặt
2. chạm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt. ◎Như: “khan mộc” 刊木 chặt cây.
2. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “danh luận bất khan” 名論不刊 lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
3. (Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: “khan ngộ” 刊誤 đính chính, “khan định” 刊定 hiệu đính.
4. (Động) Khắc. ◎Như: “khan bản” 刊本 khắc bản in, “khan thạch” 刊石 khắc chữ vào đá.
5. (Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: “khan tái” 刊載 đăng tải.
6. (Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: “phó khan” 副刊 phụ trang, “chu khan” 週刊 tuần báo, “nguyệt khan” 月刊 nguyệt san, “chuyên khan” 專刊 tập san định kì chuyên môn.
7. § Ghi chú: Tục quen đọc là “san”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc, in: 刊石 Khắc chữ vào đá; 刊印 In;
② (Xuất bản báo chí, như) san, báo, bản, số: 周刊 Tuần báo, tuần san, báo chí ra hàng thần; 月刊 Nguyệt san, tạp chí (tập san) ra hàng tháng; 内刊 Nội san, tập san nội bộ; 停刊 (Báo chí) đình bản; 特刊 Số đặc biệt; 副刊 Số phụ, trang phụ;
③ Bớt bỏ, tước bỏ, sửa chữa: 刊正 Đính chính; 刊誤表 Bảng đính chính;
④ (văn) Chặt: 刊木 Chặt cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọt đẽo cho đẹp. Sửa sang — In sách báo — sách báo in ra. Td: Nguyệt san ( sách báo in ra mỗi tháng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẻ ra. Bửa ra — Khắc vào — Bóc ra. Lột ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 刊[kan1]
(2) to peel with a knife
(3) to carve
(4) to amend

Từ điển Trung-Anh

(1) to print
(2) to publish
(3) publication
(4) periodical
(5) to peel with a knife
(6) to carve
(7) to amend

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 57

kān ㄎㄢ [kàn ㄎㄢˋ]

U+52D8, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. tra hỏi phạm nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại;
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to survey
(3) to collate

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 18

kān ㄎㄢ

U+582A, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chịu đựng
2. chịu được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có thể: 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được; 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay; 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất lồi lên — Chịu đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to endure
(2) may
(3) can

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 34

kān ㄎㄢ

U+6221, tổng 13 nét, bộ gē 戈 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giết, đánh được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: “kham loạn” 戡亂 dẹp yên được loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, đánh được, như kham loạn 戡亂 dẹp yên được loạn lạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết;
② Dẹp, dẹp yên, bình định: 戡平叛亂 Đánh dẹp (bình định) cuộc phiến loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) kill
(2) suppress

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

kān ㄎㄢ

U+681E, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xuất bản, in ấn
2. báo, tạp chí
3. hao mòn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “san” 删.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 刊[kan1]
(2) to peel with a knife
(3) to carve
(4) to amend

Tự hình 3

Dị thể 2

kān ㄎㄢ [kàn ㄎㄢˋ]

U+770B, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.

Từ điển Thiều Chửu

① Coi, xem.
② Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v.
③ Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn.
④ Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trông, coi, giữ, gác: 看門 Gác cửa, giữ cửa; 看家 Trông nhà, coi nhà. (Ngr) Canh giữ, theo dõi, bám sát: 把他看起來 Theo dõi nó, bám sát nó. Xem 看 [kàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, trông, nom, xem: 看書 Xem sách, đọc sách; 看問題 Nhìn vấn đề, nhìn nhận vấn đề, nhận xét vấn đề; 床前看月光,疑是地上霜 Đầu giường nhìn trăng sáng, tưởng là sương trên đất (Lí bạch: Tĩnh dạ tư);
② Xem (xét), khám, chữa: 察看 Xem xét; 看脈 Xem mạch, bắt mạch; 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi;
③ Thăm: 出門看朋友 Đi thăm bạn;
④ Đối đãi, coi: 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn; 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn;
⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng: 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy;
⑥ Thử xem: 問一聲看 Thử hỏi xem; 做做看 Thử làm xem;
⑦ Khéo, kẻo: 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Khán. Xem Khán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem. Nhìn — Trông coi — Đối xử.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look after
(2) to take care of
(3) to watch
(4) to guard

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 16

kān ㄎㄢ [ㄎㄜˋ]

U+9F95, tổng 23 nét, bộ lóng 龍 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tháp thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...): 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.

Từ điển Trung-Anh

(1) niche
(2) shrine

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 6

kān ㄎㄢ

U+9F9B, tổng 11 nét, bộ lóng 龍 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tháp thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龕

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...): 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.

Từ điển Trung-Anh

(1) niche
(2) shrine

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6