Có 16 kết quả:

㱾 gāi ㄍㄞ侅 gāi ㄍㄞ垓 gāi ㄍㄞ汽 gāi ㄍㄞ祴 gāi ㄍㄞ胲 gāi ㄍㄞ荄 gāi ㄍㄞ該 gāi ㄍㄞ该 gāi ㄍㄞ賅 gāi ㄍㄞ賌 gāi ㄍㄞ赅 gāi ㄍㄞ閡 gāi ㄍㄞ阂 gāi ㄍㄞ陔 gāi ㄍㄞ骸 gāi ㄍㄞ

1/16

gāi ㄍㄞ

U+3C7E, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of metal or jade ornament worn in ancient times to ward off evil spirits

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

gāi ㄍㄞ

U+4F85, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to give
(2) prepared for included in
(3) embraced in

Tự hình 1

Dị thể 2

gāi ㄍㄞ

U+5793, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một vạn vạn (trăm triệu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất hoang ở xa. ◎Như: “cửu cai” 九垓 đất hoang ngoài chín châu, “cai duyên” 垓埏 chỗ đất rộng ở xa.
2. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Trùng ngân lũy cai” 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
3. (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 經, mười “kinh” 經 là một “cai” 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).

Từ điển Thiều Chửu

① Cai, vạn vạn gọi là cai.
② Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓 bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất rộng lớn trong tám cực: 經通垓極 Trị lí một vùng rộng lớn trong tám cực (Dương Hùng: Đại hồng lư châm); 九垓 Chỗ đất hoang xa ngoài chín châu; 垓埏 Chỗ đất rộng và xa;
② Giới hạn;
③ Bậc thềm (dùng như 陔, bộ 阜);
④ Cai (bằng một vạn vạn): 十兆謂之經,十經謂之垓 Mười triệu gọi là kinh, mười kinh gọi là cai (Thái bình ngự lãm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa — Giới hạn — Một trăm triệu.

Từ điển Trung-Anh

boundary

Tự hình 2

Dị thể 4

gāi ㄍㄞ [ㄑㄧˋ, ㄧˇ]

U+6C7D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

gāi ㄍㄞ

U+7974, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một chương nhạc thời cổ, tức “Cai hạ” 祴夏. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Cai, tông miếu tấu Cai nhạc” 祴, 宗廟奏祴樂.
2. (Danh) Lối đi lót gạch trước thềm nhà.
3. (Danh) Tên một bộ tộc ở Tây Vực 西域 thời xưa, còn gọi là “Cai bộ lạc” 祴部落.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

gāi ㄍㄞ [gǎi ㄍㄞˇ, hǎi ㄏㄞˇ]

U+80F2, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông ở trên ngón chân cái.

Tự hình 2

Dị thể 2

gāi ㄍㄞ

U+8344, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rễ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai” 蕭蕭寒雨濕枯荄 (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự 冬至日獨遊吉祥寺) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rễ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây.

Từ điển Trung-Anh

roots of plant

Tự hình 1

gāi ㄍㄞ

U+8A72, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hết, khắp, tất cả, bao quát hết thẩy. ◎Như: “tường cai” 詳該 biết rõ hết cả. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn giá thì cai thụy liễu” 我們這時該睡了 (Đệ thập lục hồi) Chúng tôi lúc đó đều ngủ cả.
2. (Đại) Ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì). ◎Như: “cai xứ” 該處 chỗ đó, “cai án” 該案 án đó.
3. (Động) Đáng, nên, phải. ◎Như: “sự cai như thử” 事該如此 việc nên phải như thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng cá nhân tất hữu lai lịch, cai thí nhất vấn, như kim hối khước vãn dã” 這兩個人必有來歷, 該試一問, 如今悔卻晚也 (Đệ nhất hồi) Hai người này tất có lai lịch, nên hỏi (mới phải), bây giờ ăn năn đã muộn rồi.
4. (Động) Gồm đủ, kiêm. ◇Thái Ung 蔡邕: “Tín khả vị kiêm tam tài nhi cai cương nhu” 信可謂兼三才而該剛柔 (Ti không viên phùng bi 司空袁逢碑) Tín có thể nói là gồm ba tài và đủ cả cương nhu.
5. (Động) Bao trùm.
6. (Động) Đến phiên, đến lượt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim nhi bất cai ngã đích ban nhi, hữu trà một trà, biệt vấn ngã” 今兒不該我的班兒, 有茶沒茶, 別問我 (Đệ nhị thập thất hồi) Hôm nay không phải đến phiên tôi, có trà hay không, đừng hỏi đến tôi.
7. (Động) Nợ, thiếu. ◎Như: “các tồn các cai” 各存各該 (nói trong cửa hàng) cái ấy còn cái ấy thiếu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha cai ngã kỉ lượng ngân tử” 他該我幾兩銀子 (Đệ ngũ thập tam hồi) Nó thiếu nợ tôi mấy lạng bạc.
8. (Động) Tiền định, chú định (mệnh vận). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Đắc thất vinh khô mệnh lí cai” 得失榮枯命裏該 (Đệ tứ thập bát hồi) Được mất, thịnh suy, trong mệnh vận đã định trước cả rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, cần phải: 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói; 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã; 事該如此 Việc phải như thế;
② Đáng: 活該 Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: 該地 Nơi đó; 該案 Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng; 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như 賅 [gai] (bộ 貝): 詳該 Tường tận đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) should
(2) ought to
(3) probably
(4) must be
(5) to deserve
(6) to owe
(7) to be sb's turn to do sth
(8) that
(9) the above-mentioned

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 13

gāi ㄍㄞ

U+8BE5, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 該.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 該

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, cần phải: 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói; 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã; 事該如此 Việc phải như thế;
② Đáng: 活該 Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: 該地 Nơi đó; 該案 Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng; 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như 賅 [gai] (bộ 貝): 詳該 Tường tận đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) should
(2) ought to
(3) probably
(4) must be
(5) to deserve
(6) to owe
(7) to be sb's turn to do sth
(8) that
(9) the above-mentioned

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

gāi ㄍㄞ

U+8CC5, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy đủ, phong phú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm. ◇Trang Tử 莊子: “Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên” 百骸, 九竅, 六藏, 賅而存焉 (Tề vật luận 齊物論) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: “ngôn giản ý cai” 言簡意賅 lời gọn mà ý đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: 言簡意賅 Lời gọn mà ý đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) complete
(2) full

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

gāi ㄍㄞ

U+8CCC, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 賅|赅[gai1]

Tự hình 2

Dị thể 1

gāi ㄍㄞ

U+8D45, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy đủ, phong phú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賅

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: 言簡意賅 Lời gọn mà ý đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) complete
(2) full

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

gāi ㄍㄞ [ài ㄚㄧˋ, hài ㄏㄞˋ, ㄏㄜˊ, kǎi ㄎㄞˇ]

U+95A1, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” 隔閡 tình ý không thông hiểu nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

gāi ㄍㄞ [ㄏㄜˊ]

U+9602, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閡.

Tự hình 2

Dị thể 2

gāi ㄍㄞ

U+9654, tổng 8 nét, bộ fù 阜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: “Nhất đàn tam cai” 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem 九陔 [jiưgai];
⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) step
(2) terrace

Tự hình 2

Dị thể 1

gāi ㄍㄞ [hái ㄏㄞˊ]

U+9AB8, tổng 15 nét, bộ gǔ 骨 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết.

Tự hình 2

Dị thể 6