Có 16 kết quả:

倝 gàn ㄍㄢˋ咁 gàn ㄍㄢˋ干 gàn ㄍㄢˋ幹 gàn ㄍㄢˋ旰 gàn ㄍㄢˋ榦 gàn ㄍㄢˋ檊 gàn ㄍㄢˋ淦 gàn ㄍㄢˋ灨 gàn ㄍㄢˋ竿 gàn ㄍㄢˋ紺 gàn ㄍㄢˋ绀 gàn ㄍㄢˋ贑 gàn ㄍㄢˋ贛 gàn ㄍㄢˋ赣 gàn ㄍㄢˋ骭 gàn ㄍㄢˋ

1/16

gàn ㄍㄢˋ

U+501D, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dawn (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

gàn ㄍㄢˋ [gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+5481, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhũ” 乳.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. § Một âm là “cám”. (Đại) Phương ngôn: Như thế, như vậy.

Tự hình 1

Dị thể 2

gàn ㄍㄢˋ [gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E72, tổng 3 nét, bộ gān 干 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 79

gàn ㄍㄢˋ [gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E79, tổng 13 nét, bộ gān 干 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 75

gàn ㄍㄢˋ [hàn ㄏㄢˋ]

U+65F0, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiều, hoàng hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sunset
(2) evening

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

gàn ㄍㄢˋ [gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ]

U+69A6, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Từ điển Trung-Anh

tree trunk

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

gàn ㄍㄢˋ

U+6A8A, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán (cho mỏng). ◎Như: “cán miến” 檊麵 cán bột mì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

gàn ㄍㄢˋ

U+6DE6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước ngấm vào trong thuyền.
2. (Danh) Sông “Cam” 淦, phát nguyên ở Giang Tây.
3. (Danh) Họ “Cam”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Cam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 淦水 Sông Cam (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước nhỉ vào trong thuyền. Cũng đọc Kiềm.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

gàn ㄍㄢˋ [gǎn ㄍㄢˇ, gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+7068, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (ở tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

gàn ㄍㄢˋ [gān ㄍㄢ, gǎn ㄍㄢˇ]

U+7AFF, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sào, cần tre, cần câu: 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre; 水深幾竿 Nước sâu mấy sào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giá mắc áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành tre — Cái cần câu — Cái sào.

Tự hình 3

Dị thể 4

gàn ㄍㄢˋ

U+7D3A, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xanh sẫm có ánh đỏ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” 紺趾丹觜, 綠衣翠衿 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ tím.

Từ điển Trung-Anh

violet or purple

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

gàn ㄍㄢˋ

U+7EC0, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紺

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ tím.

Từ điển Trung-Anh

violet or purple

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

gàn ㄍㄢˋ [gǎn ㄍㄢˇ, gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+8D11, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cống” 贛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cống 贛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

gàn ㄍㄢˋ [gòng ㄍㄨㄥˋ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

gàn ㄍㄢˋ [gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+8D63, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灨

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

gàn ㄍㄢˋ

U+9AAD, tổng 12 nét, bộ gǔ 骨 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cẳng chân từ đầu gối trở xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắp chân, cẳng chân;
② Xương sườn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn — Xương đùi.

Từ điển Trung-Anh

shinbone

Tự hình 2

Dị thể 3