Có 14 kết quả:

㹴 gěng ㄍㄥˇ哽 gěng ㄍㄥˇ埂 gěng ㄍㄥˇ梗 gěng ㄍㄥˇ硬 gěng ㄍㄥˇ綆 gěng ㄍㄥˇ绠 gěng ㄍㄥˇ耿 gěng ㄍㄥˇ邢 gěng ㄍㄥˇ頸 gěng ㄍㄥˇ颈 gěng ㄍㄥˇ骾 gěng ㄍㄥˇ鯁 gěng ㄍㄥˇ鲠 gěng ㄍㄥˇ

1/14

gěng ㄍㄥˇ

U+3E74, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể

gěng ㄍㄥˇ

U+54FD, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghẹn, tắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◎Như: “ngạnh yết” 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghẹn. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết 哽咽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghẹn, nghẹn lời, nghẹn ngào: 他心裡一酸,喉嚨哽得說不出話來 Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nghẹn, không nuốt được — Tắc nghẹn, không nói được.

Từ điển Trung-Anh

choking

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ

U+57C2, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hố nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố nhỏ.
2. (Danh) Bờ ruộng, bờ đê. ◎Như: “điền canh” 田埂 bờ ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố nhỏ.
② Ðiền canh 田埂 thửa ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ (ruộng): 田埂 Bờ ruộng; 埂堰(堤埂) Bờ đập;
② Dải đất lồi, gò đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò đất nhỏ — Bờ ruộng. bờ đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) strip of high ground
(2) low earth dyke separating fields

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ

U+6897, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kết cánh 桔梗)

Từ điển phổ thông

1. cành cây
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ có gai.
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” 花梗 cuống hoa, “thái ngạnh” 菜梗 cọng rau, “bình ngạnh” 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chí kim vi ngạnh” 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” 作梗 ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm hao toại ngạnh” 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” 梗著脖子 nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” 梗直 ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ lược.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành cây.
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành, cuống: 荷梗 Cuống sen; 花梗 Cành hoa;
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát cánh 桔梗. Vần Cát — Một âm là Ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc Cạnh. Ta quen đọc Ngạnh. Xem vần Ngạnh. Một âm khác là Cánh. Xem Cát cánh ở vần Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) branch
(2) stem
(3) stalk
(4) CL:根[gen1]
(5) to block
(6) to hinder
(7) (Tw) interesting, fresh, or amusing subject matter or scenario

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ [yìng ㄧㄥˋ]

U+786C, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ [bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+7D86, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây kéo nước, dây gầu múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là “bính”. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi thừng dùng buộc gáo vục nước, dây kéo nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) well-rope

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ

U+7EE0, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây kéo nước, dây gầu múc nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi thừng dùng buộc gáo vục nước, dây kéo nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綆

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) well-rope

Tự hình 2

Dị thể 4

gěng ㄍㄥˇ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ]

U+803F, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng
2. thắc mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, sáng tỏ. ◎Như: “cảnh nguyệt” 耿月 trăng sáng.
2. (Tính) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: “cảnh giới” 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
3. (Tính) Đau lòng, bi thương. ◎Như: “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du 陸游: “Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn” 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng. Bạch Cư Dị 白居易: Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜,耿耿星河欲曙天 tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Ðà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
② Thắc mắc, như trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
③ Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sáng sủa;
② Trung thành;
③ 【耿耿】cảnh cảnh [gânggâng] a. Trung thành: 耿耿服務 Trung thành phục vụ; b. Canh cánh, thắc mắc không yên: 耿耿于懷 Canh cánh bên lòng; 心 中耿耿 Trong lòng thắc mắc không yên; c. (Sáng) lấp lánh: 星河耿耿 Sông ngân lấp lánh;
④ [Gâng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) honest
(3) upright

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+90A2, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
2. (Danh) Họ “Hình”.
3. § Cũng viết là “hình” 郉.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ [jǐng ㄐㄧㄥˇ]

U+9838, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cổ trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 田中有株, 兔走觸株, 折頸而死 (Thủ chu đãi thố 守株待兔) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: “bình cảnh” 瓶頸 cổ chai.
3. (Danh) Tên sao.
4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín 驃信: “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” 伊昔頸皇運, 艱難仰忠烈 (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú 星回節游避風臺與清平官賦).
5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ [jǐng ㄐㄧㄥˇ]

U+9888, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cổ trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頸.

Tự hình 2

Dị thể 4

gěng ㄍㄥˇ

U+9ABE, tổng 16 nét, bộ gǔ 骨 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương cá
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ngạnh” 鯁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngạnh 鯁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯁 (bộ 魚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hóc xương. Ta quen đọc Ngạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) fish bones
(3) unyielding

Tự hình 2

Dị thể 3

gěng ㄍㄥˇ

U+9BC1, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương cá
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cá.
2. (Danh) Tai họa, họa hoạn.
3. (Động) Hóc xương cá.
4. (Động) Nghẽn, không thông.
5. (Tính) Ngay thẳng, cảnh trực. ◎Như: “cốt ngạnh” 骨鯁 cương trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xương cá;
② Hóc xương, mắc xương;
③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) fish bones
(3) unyielding

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

gěng ㄍㄥˇ

U+9CA0, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương cá
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯁

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xương cá;
② Hóc xương, mắc xương;
③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) fish bones
(3) unyielding

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5