Có 10 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” 百川沸騰, 山冢崒崩 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” 社. ◎Như: “trủng thổ” 冢土 chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” 冢子 con trưởng, “trủng tể” 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) burial mound
(3) senior (i.e. eldest child or senior in rank)
Từ điển Trung-Anh
(2) burial mound
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Trung-Anh
(2) burial mound
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 120
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển Trung-Anh
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 120
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) swelling
(3) swollen
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 36
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhạt.
Từ điển Trung-Anh
(2) swelling
(3) swollen
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 36
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử 莊子: “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến tận: 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: 踵至 Theo đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to follow
(3) heel
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0