Có 16 kết quả:

塂 jiǎng ㄐㄧㄤˇ奖 jiǎng ㄐㄧㄤˇ奨 jiǎng ㄐㄧㄤˇ奬 jiǎng ㄐㄧㄤˇ桨 jiǎng ㄐㄧㄤˇ槳 jiǎng ㄐㄧㄤˇ獎 jiǎng ㄐㄧㄤˇ繈 jiǎng ㄐㄧㄤˇ耩 jiǎng ㄐㄧㄤˇ膙 jiǎng ㄐㄧㄤˇ蒋 jiǎng ㄐㄧㄤˇ蔣 jiǎng ㄐㄧㄤˇ襁 jiǎng ㄐㄧㄤˇ講 jiǎng ㄐㄧㄤˇ讲 jiǎng ㄐㄧㄤˇ顜 jiǎng ㄐㄧㄤˇ

1/16

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+5842, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(dialect) hill

Tự hình 1

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+5956, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khen ngợi, khích lệ công lao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獎

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen: 獎狀 Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: 獎金 Tiền thưởng; 發獎 Phát thưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưởng 奬.

Từ điển Trung-Anh

(1) prize
(2) award
(3) encouragement
(4) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 72

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+5968, tổng 13 nét, bộ dà 大 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 獎|奖[jiang3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+596C, tổng 14 nét, bộ dà 大 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 奖.

Từ điển Trung-Anh

variant of 獎|奖[jiang3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+6868, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 槳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 槳

Từ điển Trung-Anh

(1) oar
(2) paddle

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ [jiāng ㄐㄧㄤ]

U+69F3, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” 槳, loại to dài gọi là “lỗ” 櫓. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quế trạo hề lan tưởng” 桂棹兮蘭槳 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) mái chèo.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar
(2) paddle

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+734E, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khen ngợi, khích lệ công lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: “đắc tưởng” 得獎 được giải thưởng.
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” 懲, “phạt” 罰. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” 詩中慷慨悲陳跡, 篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác... 次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện 左傳: “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” 救災患, 恤禍亂, 同好惡, 獎王室 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen: 獎狀 Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: 獎金 Tiền thưởng; 發獎 Phát thưởng.

Từ điển Trung-Anh

(1) prize
(2) award
(3) encouragement
(4) CL:個|个[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+7E48, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền.
2. (Danh) Dây, thừng.
3. (Danh) Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con). § Thông “cưỡng” 襁.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+8029, tổng 16 nét, bộ lěi 耒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. gieo giống hoặc rải phân bằng nông cụ đánh luống gieo hạt
2. dụng cụ đánh luống gieo hạt
3. cày ruộng
4. giẫy cỏ, làm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gieo giống hoặc rải phân bằng nông cụ đánh luống gieo hạt;
② 【耩子】giảng tử [jiăngzi] (đph) Dụng cụ đánh luống gieo hạt (như 耬);
③ (văn) Cày ruộng;
④ (văn) Giẫy cỏ, làm cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plow
(2) to sow

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+8199, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chai (miếng da dày lên)

Từ điển Trần Văn Chánh

【膙子】cưỡng tử [jiăngzi] (khn) Chai: 兩手起膙 子 Hai tay nổi chai. Cg. 趼子 [jiănzi].

Từ điển Trung-Anh

callous

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ [jiāng ㄐㄧㄤ]

U+848B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài nấm)

Từ điển phổ thông

1. họ Tưởng
2. nước Tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài nấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蔣

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tưởng (thời xưa);
② (Họ) Tưởng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ [jiāng ㄐㄧㄤ]

U+8523, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài nấm)

Từ điển phổ thông

1. họ Tưởng
2. nước Tưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây, tức “giao bạch” 茭白.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tưởng (thời xưa);
② (Họ) Tưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài nấm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ [qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+8941, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+8B1B, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giảng giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa giải, thương nghị. ◎Như: “giảng hòa” 講和 giải hòa, “giảng giá” 講價 trả giá, mặc cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi binh thâm hĩ, quả nhân dục cát Hà Đông nhi giảng” 三國之兵深矣, 寡人欲割河東而講 (Tần sách tứ, Tam quốc công Tần 三國攻秦) Quân ba nước tiến sâu quá rồi, quả nhân muốn cắt đất Hà Đông để giảng hòa.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” 講書 giảng sách, “giảng kinh” 講經. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” 講英語 nói tiếng Anh, “giảng cố sự” 講故事 kể chuyện. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ 論語: “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện 左傳: “Giảng sự bất lệnh” 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói: 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt; 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+8BB2, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giảng giải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 講.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 講

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói: 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt; 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to explain
(3) to negotiate
(4) to emphasise
(5) to be particular about
(6) as far as sth is concerned
(7) speech
(8) lecture

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 62

Bình luận 0

jiǎng ㄐㄧㄤˇ

U+985C, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) honest
(2) upright

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0