Có 13 kết quả:

䌽 cǎi ㄘㄞˇ倸 cǎi ㄘㄞˇ婇 cǎi ㄘㄞˇ寀 cǎi ㄘㄞˇ彩 cǎi ㄘㄞˇ採 cǎi ㄘㄞˇ睬 cǎi ㄘㄞˇ綵 cǎi ㄘㄞˇ跐 cǎi ㄘㄞˇ跴 cǎi ㄘㄞˇ踩 cǎi ㄘㄞˇ釆 cǎi ㄘㄞˇ采 cǎi ㄘㄞˇ

1/13

cǎi ㄘㄞˇ

U+433D, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 彩[cai3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

cǎi ㄘㄞˇ

U+5038, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
2. hiểu rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 睬 (bộ 目).

Từ điển Trung-Anh

variant of 睬[cai3]

Tự hình 1

Dị thể 1

cǎi ㄘㄞˇ

U+5A47, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thể nữ” 婇女 cung nữ.

Tự hình 1

cǎi ㄘㄞˇ [cài ㄘㄞˋ]

U+5BC0, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất của quan gọi là thái 寀, cùng hàng quan gọi là liêu 寮, vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái 寮寀, cũng viết là 采.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất phong cho các khanh đại phu thời xưa, thái ấp (như 採, bộ 釆).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất cấp cho quan để hưởng lợi tức.

Tự hình 1

Dị thể 2

cǎi ㄘㄞˇ

U+5F69, tổng 11 nét, bộ shān 彡 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” 詞彩 văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu sắc: 五彩 Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu ngũ sắc lẫn lộn — Vẻ rực rỡ — Chỉ màu sắc. Td: Tam thể ( ba màu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .

Từ điển Trung-Anh

(1) (bright) color
(2) variety
(3) applause
(4) applaud
(5) lottery prize

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 132

cǎi ㄘㄞˇ

U+63A1, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hái, ngắt
2. chọn nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 54

cǎi ㄘㄞˇ

U+776C, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
2. hiểu rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: “thu thải” 偢睬 thăm hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải” 時雲長在側, 孔明全然不睬 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
2. (Động) Hiểu rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thải 偢睬 thăm hỏi, cũng viết là 瞅睬. Không từng hỏi qua gọi là bất thải 不睬, thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải 時雲長在側,孔明全然不睬 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử: 我跟他說話,他連睬也不睬 Tôi nói chuyện với nó, nó chẳng ừ hử gì cả; 不理不睬 Phớt lờ đi;
② (văn) Hiểu rõ ràng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 睬[cai3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to pay attention
(2) to take notice of
(3) to care for

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

cǎi ㄘㄞˇ

U+7DB5, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ màu, lụa nhiều màu sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 彩[cai3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

cǎi ㄘㄞˇ [ㄘˇ]

U+8DD0, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

cǎi ㄘㄞˇ

U+8DF4, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giẫm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm chân lên.
2. (Động) Đuổi theo, truy nã.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo, truy nã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm, đạp, xéo: 把稻子跴壞了 Giẫm nát cả lúa rồi; 跴縫紉機 Đạp máy khâu; 跴着剌兒 Xéo phải gai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo dấu chân mà đuổi bắt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 踩[cai3]

Tự hình 1

Dị thể 3

cǎi ㄘㄞˇ [kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+8E29, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp chân lên. § Cũng như “thải” 跴. ◎Như: “vật thải thảo bì” 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thải 跴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 跴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Đạp lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to step on
(2) to tread
(3) to stamp
(4) to press a pedal
(5) to pedal (a bike)

Từ điển Trung-Anh

variant of 踩[cai3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

cǎi ㄘㄞˇ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+91C6, tổng 7 nét, bộ biàn 釆 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân biệt, biện biệt. § Nay dùng chữ “biện” 辨.

Tự hình 5

Dị thể 3

cǎi ㄘㄞˇ [cài ㄘㄞˋ]

U+91C7, tổng 8 nét, bộ biàn 釆 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hái, ngắt
2. chọn nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 採 nghĩa ① và
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) complexion
(3) looks
(4) variant of 彩[cai3]
(5) variant of 採|采[cai3]

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 76