Có 13 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiểu rõ ràng
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) variety
(3) applause
(4) applaud
(5) lottery prize
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 132
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Trung-Anh
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Từ ghép 54
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiểu rõ ràng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hiểu rõ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hiểu rõ ràng.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) to take notice of
(3) to care for
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎Như: “thải trụ” 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) “Thải khi” 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) “Thải trĩ” 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là “thử”. (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đuổi theo, truy nã.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to tread
(3) to stamp
(4) to press a pedal
(5) to pedal (a bike)
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 20
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather
Từ điển Trung-Anh
(2) complexion
(3) looks
(4) variant of 彩[cai3]
(5) variant of 採|采[cai3]
Tự hình 5
Dị thể 11
Từ ghép 76
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0