Có 20 kết quả:

両 liàng ㄌㄧㄤˋ两 liàng ㄌㄧㄤˋ亮 liàng ㄌㄧㄤˋ倞 liàng ㄌㄧㄤˋ兩 liàng ㄌㄧㄤˋ凉 liàng ㄌㄧㄤˋ刄 liàng ㄌㄧㄤˋ喨 liàng ㄌㄧㄤˋ悢 liàng ㄌㄧㄤˋ景 liàng ㄌㄧㄤˋ晾 liàng ㄌㄧㄤˋ涼 liàng ㄌㄧㄤˋ諒 liàng ㄌㄧㄤˋ谅 liàng ㄌㄧㄤˋ踉 liàng ㄌㄧㄤˋ輛 liàng ㄌㄧㄤˋ辆 liàng ㄌㄧㄤˋ量 liàng ㄌㄧㄤˋ靓 liàng ㄌㄧㄤˋ靚 liàng ㄌㄧㄤˋ

1/20

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+4E21, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 兩.

Tự hình 1

Dị thể 1

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+4E24, tổng 7 nét, bộ yī 一 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.

Tự hình 2

Dị thể 5

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+4EAE, tổng 9 nét, bộ tóu 亠 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. xinh
2. sáng
3. thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hạo hạo lượng nguyệt” 皎皎亮月 (Tạp thi 雜詩) Rực rỡ trăng sáng.
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹亮 vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: “cao phong lượng tiết” 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: “lượng bài” 亮牌 lộ bài, “lượng tướng” 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰. ◇Thượng Thư 尚書: “Vương trạch ưu, lượng âm tam tự” 王宅憂, 亮陰三祀 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎Như: “Gia Cát Lượng” 諸葛亮 người đời hậu Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, như lượng giám 亮鋻 sáng soi.
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng 諸葛亮 người đời hậu Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, bóng: 明 亮 Sáng sủa; 光亮 Sáng chói; 豁亮 Sáng trưng;
② Sáng (lên): 手電筒亮了一下 Ánh đèn pin vừa lóe sáng; 天快亮了 Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: 洪亮 Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: 亮起嗓子 Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): 心明眼亮 Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: 忠誠亮節 Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như 諒): 君子不亮, 惡乎執? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: 惟時亮天功 Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Âm thanh trong và cao. Giọng cao — Đáng tin — Một âm khác là Lương. Xem Lương — Tên người, tức Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Lê, không rõ tuổi và quê quán, chỉ biết ông làm quan với nhà Lê, sau làm quan với nhà Tây sơn, được phong tới chức Chương lĩnh hầu, làm tới chức Hữu Hộ, thường gọi Hữu Hộ Lượng. Tác phẩm văn nôm có bài Tụng Tây Hổ phú, nội dung ca tụng công đức Tây sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc để tang cha mẹ và các bậc sĩ đại phu thời cổ — Một âm là Lượng. Xem Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear
(3) resonant
(4) to shine
(5) to show
(6) to reveal

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 89

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+501E, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mạnh, cứng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
② Sáng sủa (dùng như 亮, bộ 亠);
③ Đòi hỏi, yêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi. Yêu sách — Xa xôi — Một âm là Kính, xem Kính.

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) to seek
(3) old variant of 亮[liang4]
(4) bright

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+5169, tổng 8 nét, bộ rù 入 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” 兩本書 hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” 兩姊妹 đôi chị em. ◇Lí Bạch 李白: “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” 同居長干里, 兩小無嫌猜 (Trường Can hành 長干行) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+51C9, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 涼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để nguội: 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].

Từ điển Trung-Anh

to let sth cool down

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, rèn ㄖㄣˋ]

U+5204, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Tự hình 1

Dị thể 1

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+55A8, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vang rền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liệu lượng” 嘹喨: véo von, tiếng trong mà đi xa. § Xem “liệu” 嘹.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệu lượng 嘹喨 véo von. Tiếng trong mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嘹亮 [liáoliàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nghe từ xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) resounding

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+60A2, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn rầu, bi thương.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

liàng ㄌㄧㄤˋ [jǐng ㄐㄧㄥˇ, yǐng ㄧㄥˇ]

U+666F, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+667E, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi, hong gió. ◎Như: “lượng y phục” 晾衣服 phơi quần áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi gió, hong gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hong: 草墊子該晾一晾了 Cái đệm rơm cần phải đem hong rồi;
② Phơi: 晾衣服 Phơi quần áo; 晾漁网 Phơi lưới;
③ Như 涼 [liàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dry in the air
(2) (fig.) to cold-shoulder

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+6DBC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏng, bạc. ◎Như: “lương đức” 涼德 đức bạc (ít đức).
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” 涼水 nước lạnh, “lương phong” 涼風 gió mát. ◇Tào Phi 曹丕: “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” 秋風蕭瑟天氣涼 (Yên ca hành 燕歌行) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” 荒涼 vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” 淒涼 buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” 世態炎涼 thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” 受涼 bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” 就怕他也像晴雯著了涼 (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn 東晉, nay ở vào đất Cam Túc 甘肅.
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” 聽到這消息, 他心裡就涼了 nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” 把茶涼一下 để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” 維師尚父, 時維鷹揚, 涼彼武王 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để nguội: 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].

Từ điển Trung-Anh

to let sth cool down

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8AD2, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tin thực, thành tín. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ” 友直, 友諒, 友多聞, 益矣 (Quý thị 季氏) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
2. (Phó) Chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng. ◎Như: “lượng năng” 諒能 chắc hẳn làm được đấy, “lượng khả” 諒可 đoán chừng có thể. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Động) Khoan thứ, tha thứ, bao dung. ◎Như: “kiến lượng” 見諒 khoan thứ cho, “nguyên lượng” 原諒 truy nguyên tình cảnh mà khoan thứ, “thể lượng” 體諒 thể tất.
4. (Động) Tin cho, tin nhau. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫu dã thiên chỉ, Bất lượng nhân chỉ” 母也天只, 不諒人只 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Mẹ hỡi, trời ơi, Không tin được lòng ta sao?
5. (Động) Cố chấp.
6. (Danh) Họ “Lượng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bao) dung, (tha) thứ: 體諒 Bao dung, thể tất; 見諒 Khoan thứ;
② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc: 諒他也不會這樣做的 Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu; 諒他不能來 Chắc nó không đến được.

Từ điển Trung-Anh

(1) to show understanding
(2) to excuse
(3) to presume
(4) to expect

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8C05, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bao) dung, (tha) thứ: 體諒 Bao dung, thể tất; 見諒 Khoan thứ;
② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc: 諒他也不會這樣做的 Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu; 諒他不能來 Chắc nó không đến được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諒

Từ điển Trung-Anh

(1) to show understanding
(2) to excuse
(3) to presume
(4) to expect

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

liàng ㄌㄧㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ, liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8E09, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân đi loăng quăng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” 踉蹡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” 忽見糜芳面帶數箭, 踉蹌而來 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiêu lương 跳踉 chân đi lăng quăng.
② Một âm là lượng. Lượng thương 踉蹡 đi tập tễnh, đi thất thểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踉蹌】 lượng thương [liàngqiàng] Đi loạng choạng, lảo đảo, thất thểu. Cv. 踉蹡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy: 跳踉 Đi lăng quăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi xiêu vẹo, nghiêng ngả — Một âm là Lương. Xem Lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Dáng dợm chân muốn bước đi. Một âm khác là Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) stagger
(2) sway from side to side

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+8F1B, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” 山下有兩輛車, 十數個人來也 (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Chiếc, cỗ (xe): 一輛汽車 Một chiếc xe hơi; 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.

Từ điển Trung-Anh

classifier for vehicles

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+8F86, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Chiếc, cỗ (xe): 一輛汽車 Một chiếc xe hơi; 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輛

Từ điển Trung-Anh

classifier for vehicles

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+91CF, tổng 12 nét, bộ lǐ 里 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” 斗, “hộc” 斛, v.v.
2. (Danh) Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung. ◎Như: “độ lượng” 度量, “cục lượng” 局量, “khí lượng” 器量 đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.
3. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: “hàm lượng” 含量 số lượng chứa, “lưu lượng” 流量 số lượng chảy, “trọng lượng” 重量 số lượng nặng, “giáng vũ lượng” 降雨量 số lượng mưa xuống.
4. Một âm là “lương”. (Động) Cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu. ◎Như: “thương lương” 商量 toan lường, “lương lực nhi hành” 量力而行 liệu sức mà làm. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lượng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
② Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng. Như độ lượng 度量, cục lượng 局量, v.v.
③ Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương 商量 toan lường.
④ Liệu lường. Như lương lực nhi hành 量力而行 liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo, đong, thử: 量地 Đo đất; 量身材 Đo vóc người; 量體溫 Đo nhiệt độ cơ thể; 用尺量布 Lấy thước đo vải; 用鬥量米 Lấy đấu đong gạo;
② Suy xét: 打量 Xem xét; 思量 Suy tính. Xem 量 [liàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Dụng cụ đong lường (như: đấu, thăng v.v.);
② Sức chứa đựng, khả năng chịu đựng: 酒量 Tửu lượng (khả năng uống rượu); 他飯量大 Nó ăn khỏe; 氣量 Độ lượng;
③ (Số) lượng: 流量 Lưu lượng; 降雨量 Lượng mưa; 大量生產 Sản xuất hàng loạt; 質量并重 Coi trọng cả chất và lượng;
④ Lượng, lường, liệu, tùy: 量入爲出 Lường thu để chi; 量才錄用 Tùy tài mà sử dụng. Xem 量 [liáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đấu lớn thời xưa để đong thóc gạo — Đo. Đong ( với nghĩa này, đáng lẽ đọc Lương, ta vẫn quen đọc Lượng luôn ) — Sức chứa đựng — Chỉ lòng dạ rộng rãi, bao dung được người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trót lòng gây việc chông gai, còn trông lượng bể thương bài nào chăng «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đong, đo. Ta quen đọc Lượng. Một âm khác là Lượng, xem Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) capacity
(2) quantity
(3) amount
(4) to estimate
(5) abbr. for 量詞|量词[liang4 ci2], classifier (in Chinese grammar)
(6) measure word

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 394

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9753, tổng 12 nét, bộ qīng 青 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) attractive
(2) good-looking

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+975A, tổng 15 nét, bộ qīng 青 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” 靜.
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” 靜. ◇Cống Sư Thái 貢師泰: “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” 靖.

Từ điển Trung-Anh

(1) attractive
(2) good-looking

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3