Có 20 kết quả:

両 liàng ㄌㄧㄤˋ两 liàng ㄌㄧㄤˋ亮 liàng ㄌㄧㄤˋ倞 liàng ㄌㄧㄤˋ兩 liàng ㄌㄧㄤˋ凉 liàng ㄌㄧㄤˋ刄 liàng ㄌㄧㄤˋ喨 liàng ㄌㄧㄤˋ悢 liàng ㄌㄧㄤˋ景 liàng ㄌㄧㄤˋ晾 liàng ㄌㄧㄤˋ涼 liàng ㄌㄧㄤˋ諒 liàng ㄌㄧㄤˋ谅 liàng ㄌㄧㄤˋ踉 liàng ㄌㄧㄤˋ輛 liàng ㄌㄧㄤˋ辆 liàng ㄌㄧㄤˋ量 liàng ㄌㄧㄤˋ靓 liàng ㄌㄧㄤˋ靚 liàng ㄌㄧㄤˋ

1/20

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+4E21, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+4EAE, tổng 9 nét, bộ tóu 亠 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. xinh
2. sáng
3. thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang : “Hạo hạo lượng nguyệt” (Tạp thi ) Rực rỡ trăng sáng.
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: “cao phong lượng tiết” phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: “lượng bài” lộ bài, “lượng tướng” công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” . ◇Thượng Thư : “Vương trạch ưu, lượng âm tam tự” , (Duyệt mệnh thượng ) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎Như: “Gia Cát Lượng” người đời hậu Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, như lượng giám sáng soi.
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng người đời hậu Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, bóng: Sáng sủa; Sáng chói; Sáng trưng;
② Sáng (lên): Ánh đèn pin vừa lóe sáng; Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như ): , ? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Âm thanh trong và cao. Giọng cao — Đáng tin — Một âm khác là Lương. Xem Lương — Tên người, tức Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Lê, không rõ tuổi và quê quán, chỉ biết ông làm quan với nhà Lê, sau làm quan với nhà Tây sơn, được phong tới chức Chương lĩnh hầu, làm tới chức Hữu Hộ, thường gọi Hữu Hộ Lượng. Tác phẩm văn nôm có bài Tụng Tây Hổ phú, nội dung ca tụng công đức Tây sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc để tang cha mẹ và các bậc sĩ đại phu thời cổ — Một âm là Lượng. Xem Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear
(3) resonant
(4) to shine
(5) to show
(6) to reveal

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+501E, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mạnh, cứng mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
② Sáng sủa (dùng như , bộ );
③ Đòi hỏi, yêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi. Yêu sách — Xa xôi — Một âm là Kính, xem Kính.

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) to seek
(3) old variant of [liang4]
(4) bright

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+5169, tổng 8 nét, bộ rù 入 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” đôi chị em. ◇Lí Bạch : “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” , (Trường Can hành ) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử : “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” , (Khuyến học ) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” . ◇Thư Kinh : “Nhung xa tam bách lượng” (Mục thệ , Tự ) Xe binh ba trăm cỗ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+51C9, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để nguội: Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem [liáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh, mát, nguội: Gió mát; Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; !Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem [liàng].

Từ điển Trung-Anh

to let sth cool down

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, rèn ㄖㄣˋ]

U+5204, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+55A8, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vang rền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liệu lượng” : véo von, tiếng trong mà đi xa. § Xem “liệu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Liệu lượng véo von. Tiếng trong mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [liáoliàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nghe từ xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) resounding

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+60A2, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn rầu, bi thương.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+667E, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi, hong gió. ◎Như: “lượng y phục” phơi quần áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi gió, hong gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hong: Cái đệm rơm cần phải đem hong rồi;
② Phơi: Phơi quần áo; Phơi lưới;
③ Như [liàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dry in the air
(2) (fig.) to cold-shoulder

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+6DBC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏng, bạc. ◎Như: “lương đức” đức bạc (ít đức).
2. (Tính) Lạnh, mát. ◎Như: “lương thủy” nước lạnh, “lương phong” gió mát. ◇Tào Phi : “Thu phong tiêu sắt thiên khí lương” (Yên ca hành ) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
3. (Tính) Vắng vẻ, không náo nhiệt. ◎Như: “hoang lương” vắng vẻ, hiu quạnh. ◇Lê Hữu Trác : “Lão tướng sùng lương cảnh” (Thượng kinh kí sự ) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Tính) Buồn khổ, buồn rầu. ◎Như: “thê lương” buồn thảm.
5. (Tính) Lạnh nhạt, đạm bạc. ◎Như: “thế thái viêm lương” thói đời ấm lạnh.
6. (Danh) Cảm mạo, cảm lạnh. ◎Như: “thụ lương” bị cảm mạo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu phạ tha dã tượng Tình Văn trước liễu lương” (Đệ nhất bách cửu hồi) Sợ nó cũng bị cảm lạnh giống như Tình Văn (lần trước).
7. (Danh) Châu “Lương”.
8. (Danh) Nước “Lương”, một trong mười sáu nước thời Đông Tấn , nay ở vào đất Cam Túc .
9. (Danh) Họ “Lương”.
10. (Động) Hóng gió. ◇Thủy hử truyện : “Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương” , (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
11. (Động) Thất vọng, chán nản. ◎Như: “thính đáo giá tiêu tức, tha tâm lí tựu lương liễu” , nghe được tin đó, anh ấy liền thất vọng.
12. Một âm là “lượng”. (Động) Để nguội, để cho mát. ◎Như: “bả trà lượng nhất hạ” để cho trà nguội một chút.
13. (Động) Giúp đỡ. ◇Thi Kinh : “Duy sư Thượng phụ, Thì duy ưng dương, Lượng bỉ Vũ vương” , , (Đại nhã , Đại minh ) Chỉ có Thái sư Thượng phụ, Lúc đó (dũng mãnh) như chim ưng cất cánh, Để giúp đỡ vua Vũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để nguội: Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem [liáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh, mát, nguội: Gió mát; Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; !Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem [liàng].

Từ điển Trung-Anh

to let sth cool down

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8AD2, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tin thực, thành tín. ◇Luận Ngữ : “Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ” , , , (Quý thị ) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
2. (Phó) Chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng. ◎Như: “lượng năng” chắc hẳn làm được đấy, “lượng khả” đoán chừng có thể. ◇Nguyễn Trãi : “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” , (Tặng hữu nhân ) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Động) Khoan thứ, tha thứ, bao dung. ◎Như: “kiến lượng” khoan thứ cho, “nguyên lượng” truy nguyên tình cảnh mà khoan thứ, “thể lượng” thể tất.
4. (Động) Tin cho, tin nhau. ◇Thi Kinh : “Mẫu dã thiên chỉ, Bất lượng nhân chỉ” , (Dung phong , Bách chu ) Mẹ hỡi, trời ơi, Không tin được lòng ta sao?
5. (Động) Cố chấp.
6. (Danh) Họ “Lượng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bao) dung, (tha) thứ: Bao dung, thể tất; Khoan thứ;
② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc: Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu; Chắc nó không đến được.

Từ điển Trung-Anh

(1) to show understanding
(2) to excuse
(3) to presume
(4) to expect

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8C05, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bao) dung, (tha) thứ: Bao dung, thể tất; Khoan thứ;
② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc: Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu; Chắc nó không đến được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to show understanding
(2) to excuse
(3) to presume
(4) to expect

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ, liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+8E09, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân đi loăng quăng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khiêu lương” đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiêu lương chân đi lăng quăng.
② Một âm là lượng. Lượng thương đi tập tễnh, đi thất thểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

lượng thương [liàngqiàng] Đi loạng choạng, lảo đảo, thất thểu. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy: Đi lăng quăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi xiêu vẹo, nghiêng ngả — Một âm là Lương. Xem Lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Dáng dợm chân muốn bước đi. Một âm khác là Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) stagger
(2) sway from side to side

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+8F1B, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện : “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” , (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Chiếc, cỗ (xe): Một chiếc xe hơi; Ba cỗ xe lớn.

Từ điển Trung-Anh

classifier for vehicles

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ

U+8F86, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Chiếc, cỗ (xe): Một chiếc xe hơi; Ba cỗ xe lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

classifier for vehicles

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+91CF, tổng 12 nét, bộ lǐ 里 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” , “hộc” , v.v.
2. (Danh) Sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung. ◎Như: “độ lượng” , “cục lượng” , “khí lượng” đều chỉ tấm lòng rộng chứa, khả năng bao dung.
3. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: “hàm lượng” số lượng chứa, “lưu lượng” số lượng chảy, “trọng lượng” số lượng nặng, “giáng vũ lượng” số lượng mưa xuống.
4. Một âm là “lương”. (Động) Cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu. ◎Như: “thương lương” toan lường, “lương lực nhi hành” liệu sức mà làm. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lượng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
② Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng. Như độ lượng , cục lượng , v.v.
③ Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương toan lường.
④ Liệu lường. Như lương lực nhi hành liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo, đong, thử: Đo đất; Đo vóc người; Đo nhiệt độ cơ thể; Lấy thước đo vải; Lấy đấu đong gạo;
② Suy xét: Xem xét; Suy tính. Xem [liàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Dụng cụ đong lường (như: đấu, thăng v.v.);
② Sức chứa đựng, khả năng chịu đựng: Tửu lượng (khả năng uống rượu); Nó ăn khỏe; Độ lượng;
③ (Số) lượng: Lưu lượng; Lượng mưa; Sản xuất hàng loạt; Coi trọng cả chất và lượng;
④ Lượng, lường, liệu, tùy: Lường thu để chi; Tùy tài mà sử dụng. Xem [liáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đấu lớn thời xưa để đong thóc gạo — Đo. Đong ( với nghĩa này, đáng lẽ đọc Lương, ta vẫn quen đọc Lượng luôn ) — Sức chứa đựng — Chỉ lòng dạ rộng rãi, bao dung được người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trót lòng gây việc chông gai, còn trông lượng bể thương bài nào chăng «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đong, đo. Ta quen đọc Lượng. Một âm khác là Lượng, xem Lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) capacity
(2) quantity
(3) amount
(4) to estimate
(5) abbr. for |[liang4 ci2], classifier (in Chinese grammar)
(6) measure word

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 394

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9753, tổng 12 nét, bộ qīng 青 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) attractive
(2) good-looking

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

liàng ㄌㄧㄤˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+975A, tổng 15 nét, bộ qīng 青 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” . ◇Cống Sư Thái : “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” .

Từ điển Trung-Anh

(1) attractive
(2) good-looking

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0