Có 10 kết quả:

怂 sǒng ㄙㄨㄥˇ悚 sǒng ㄙㄨㄥˇ愯 sǒng ㄙㄨㄥˇ慫 sǒng ㄙㄨㄥˇ漎 sǒng ㄙㄨㄥˇ竦 sǒng ㄙㄨㄥˇ縱 sǒng ㄙㄨㄥˇ纵 sǒng ㄙㄨㄥˇ耸 sǒng ㄙㄨㄥˇ聳 sǒng ㄙㄨㄥˇ

1/10

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+6002, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuyên, giục, thúc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

terrified

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+609A, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi, kinh khiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西: “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” , (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư : “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” , (Diêu Hưng tái kí hạ ).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” .
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhát, sợ, sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

frightened

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+612F, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tủng” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [song3]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+616B, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuyên, giục, thúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoảng sợ.
2. (Động) “Túng dũng” khuyến khích, cổ động, xúi giục. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ thương chủ nhân. Chủ nhân cức túng dũng chi” . (Vương Thành ) Đem việc đó ra bàn với ông chủ (quán trọ). Ông chủ hết sức khuyến khích. ☆Tương tự: “cổ động” , “cổ lệ” , “cổ vũ” , “phiến động” , “phiến hoặc” . ★Tương phản: “quy gián” , “khuyến trở” , “trung cáo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .

Từ điển Trung-Anh

terrified

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+6F0E, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sông nhỏ chảy vào sông lớn, chỗ các sông hợp lại nhau;
tùng tùng [cóngcóng] (thanh) (Tiếng nước chảy) vo vo.

Từ điển Trần Văn Chánh

tủng tủng [sôngsông] (văn) Mau chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Một âm là Tung. Xem Tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước nhỏ long tong — Xem Tùng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+7AE6, tổng 12 nét, bộ lì 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợ, động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cung kính.
2. (Động) Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. ◇Hán Thư : “Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy” , (Hàn Vương Tín truyện ) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
3. (Động) Đứng thẳng, dựng đứng. ◇Tạ Linh Vận : “Tích thạch tủng lưỡng khê” (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Khuất Nguyên : “Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải” (Cửu ca , Thiểu tư mệnh ) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
5. (Động) Phấn chấn. ◇Hán Thư : “Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ” 祿, , (Giao tự chí hạ ) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
6. (Động) Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Hàn Phi Tử : “Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ” , (Chủ đạo ) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
7. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “tủng thính” kính cẩn lắng nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính, như tủng tức có dạng kính ghín như người nhịn hơi không thở, tủng lập đứng một cách kính cẩn mạnh mẽ.
② Sợ, động.
③ Cất lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung kính, kính trọng, trang trọng: Đứng một cách nghiêm trang;
② Như [sông] (bộ );
③ Cất lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Kính cẩn — Nhảy lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) horrified
(3) to raise (one's shoulders)
(4) to stand on tiptoe
(5) to crane

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ [cóng ㄘㄨㄥˊ, zǒng ㄗㄨㄥˇ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7E31, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông tha, thả ra. ◎Như: “túng tù” tha tù ra, “túng hổ quy san” thả hổ về rừng.
2. (Động) Phóng, tung ra. ◇Sử Kí : “Cổ Tẩu tòng hạ túng hỏa phần lẫm” (Ngũ đế bổn kỉ ) Cổ Tẩu từ dưới phóng lửa đốt kho lúa. § Cổ Tẩu là cha của vua Thuấn .
3. (Động) Buông lung, không câu thúc. ◎Như: “túng dật hi hí” buông lung chơi giỡn, “túng đàm” bàn phiếm. ◇Tô Thức : “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
4. (Động) Bắn tên ra.
5. (Liên) Tuy, dù, ví phỏng, dù cho. § Cũng như “túng sử” 使 hay “túng nhiên” . ◇Sử Kí : “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
6. Một âm là “tổng”. (Phó) Vội vã, hấp tấp. ◎Như: “tổng tổng” hấp tấp.
7. Một âm là “tung”. (Danh) Đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc. ◎Như: Đời Chiến quốc (475-221 trước T.L.) có một phái học về lối “tung hoành” . Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là “tung” , kết liên các nước đông tây lại gọi là “hoành” . Còn viết là “tung hoành” .
8. (Danh) Dấu vết. § Cũng như “tung” . ◇Lí Bạch : “Thí như vân trung điểu, Nhất khứ vô tung tích” , (Cổ khách hành ) Như là chim trong mây, Một khi bay đi rồi thì không còn tung tích.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ [zǒng ㄗㄨㄥˇ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7EB5, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+8038, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao vót: Núi cao sừng sững;
② Nhún: Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: Ghê sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to excite
(2) to raise up
(3) to shrug
(4) high
(5) lofty
(6) towering

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

sǒng ㄙㄨㄥˇ

U+8073, tổng 17 nét, bộ ěr 耳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng kiên” nhún vai. ◇Đào Uyên Minh : “Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt” , (Họa Quách Chủ Bộ ) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ : “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” , (Sở ngữ thượng ) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: “tủng cụ” kinh sợ, “tủng nhân thính văn” làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là . ◇Tô Thức : “Dư kí tủng nhiên dị chi” (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế : “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” , (Đăng phong hỏa lâu ) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao vót: Núi cao sừng sững;
② Nhún: Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: Ghê sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to excite
(2) to raise up
(3) to shrug
(4) high
(5) lofty
(6) towering

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0