Có 17 kết quả:

偬 zǒng ㄗㄨㄥˇ傯 zǒng ㄗㄨㄥˇ总 zǒng ㄗㄨㄥˇ惣 zǒng ㄗㄨㄥˇ憁 zǒng ㄗㄨㄥˇ捴 zǒng ㄗㄨㄥˇ揔 zǒng ㄗㄨㄥˇ搃 zǒng ㄗㄨㄥˇ摠 zǒng ㄗㄨㄥˇ熜 zǒng ㄗㄨㄥˇ総 zǒng ㄗㄨㄥˇ緫 zǒng ㄗㄨㄥˇ縂 zǒng ㄗㄨㄥˇ縦 zǒng ㄗㄨㄥˇ縱 zǒng ㄗㄨㄥˇ總 zǒng ㄗㄨㄥˇ纵 zǒng ㄗㄨㄥˇ

1/17

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+506C, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không tổng ,)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều việc. Bận rộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) busy
(2) hurried
(3) despondent

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

Từ ghép 3

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+50AF, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không tổng ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Không tổng” : xem “không” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như . Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tổng .

Từ điển Trung-Anh

(1) busy
(2) hurried
(3) despondent

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+603B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét), xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: Tính dồn lại (gộp tất cả lại). tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; Tổng cộng độ 5.000 người; tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: Sự thực chung quy vẫn là sự thực; tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: Nói chung thì cũng có thành tích; tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: Nhiệm vụ chung; Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: Luôn luôn đứng đầu; Tại sao cứ đến muộn?; Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: Thế nào cũng có ngày; Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) always
(2) to assemble
(3) gather
(4) total
(5) overall
(6) head
(7) chief
(8) general
(9) in every case

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 138

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+60E3, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng lầm với chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+6181, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tổng đỗng” : (1) không bằng lòng, không vừa ý. (2) Lỗ mãng. (3) Không biết gì. (4) Vội vàng, hấp tấp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+6374, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+63D4, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tổng” .
2. (Động) Cầm, nắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ), (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+6403, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+6460, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả — Gom lại. Bó lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) general
(2) in every case
(3) to hold

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+719C, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

torch made from hemp straw (old)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+7DCF, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+7DEB, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu xanh đen;
② Màu xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tổng .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zong3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ

U+7E02, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zong3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [cóng ㄘㄨㄥˊ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7E26, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “túng” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [cóng ㄘㄨㄥˊ, sǒng ㄙㄨㄥˇ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7E31, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông tha, thả ra. ◎Như: “túng tù” tha tù ra, “túng hổ quy san” thả hổ về rừng.
2. (Động) Phóng, tung ra. ◇Sử Kí : “Cổ Tẩu tòng hạ túng hỏa phần lẫm” (Ngũ đế bổn kỉ ) Cổ Tẩu từ dưới phóng lửa đốt kho lúa. § Cổ Tẩu là cha của vua Thuấn .
3. (Động) Buông lung, không câu thúc. ◎Như: “túng dật hi hí” buông lung chơi giỡn, “túng đàm” bàn phiếm. ◇Tô Thức : “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
4. (Động) Bắn tên ra.
5. (Liên) Tuy, dù, ví phỏng, dù cho. § Cũng như “túng sử” 使 hay “túng nhiên” . ◇Sử Kí : “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
6. Một âm là “tổng”. (Phó) Vội vã, hấp tấp. ◎Như: “tổng tổng” hấp tấp.
7. Một âm là “tung”. (Danh) Đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc. ◎Như: Đời Chiến quốc (475-221 trước T.L.) có một phái học về lối “tung hoành” . Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là “tung” , kết liên các nước đông tây lại gọi là “hoành” . Còn viết là “tung hoành” .
8. (Danh) Dấu vết. § Cũng như “tung” . ◇Lí Bạch : “Thí như vân trung điểu, Nhất khứ vô tung tích” , (Cổ khách hành ) Như là chim trong mây, Một khi bay đi rồi thì không còn tung tích.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+7E3D, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” họp quân. ◇Hoài Nam Tử : “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :, (Tinh thần ) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên : Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” cương lĩnh chung, “tổng điếm” tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư : “Bách lí phú nạp tổng” Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi : “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” (Xuân nhật ) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” động viên toàn bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: Tính dồn lại (gộp tất cả lại). tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; Tổng cộng độ 5.000 người; tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: Sự thực chung quy vẫn là sự thực; tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: Nói chung thì cũng có thành tích; tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: Nhiệm vụ chung; Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: Luôn luôn đứng đầu; Tại sao cứ đến muộn?; Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: Thế nào cũng có ngày; Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) always
(2) to assemble
(3) gather
(4) total
(5) overall
(6) head
(7) chief
(8) general
(9) in every case

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

Từ ghép 139

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǒng ㄗㄨㄥˇ [sǒng ㄙㄨㄥˇ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7EB5, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0