Có 26 kết quả:

妯 zhú ㄓㄨˊ斸 zhú ㄓㄨˊ朮 zhú ㄓㄨˊ术 zhú ㄓㄨˊ柚 zhú ㄓㄨˊ櫾 zhú ㄓㄨˊ烛 zhú ㄓㄨˊ燭 zhú ㄓㄨˊ爥 zhú ㄓㄨˊ瘃 zhú ㄓㄨˊ窋 zhú ㄓㄨˊ竹 zhú ㄓㄨˊ竺 zhú ㄓㄨˊ筑 zhú ㄓㄨˊ築 zhú ㄓㄨˊ舳 zhú ㄓㄨˊ茁 zhú ㄓㄨˊ蓫 zhú ㄓㄨˊ蚰 zhú ㄓㄨˊ蠋 zhú ㄓㄨˊ術 zhú ㄓㄨˊ躅 zhú ㄓㄨˊ軸 zhú ㄓㄨˊ轴 zhú ㄓㄨˊ逐 zhú ㄓㄨˊ⺮ zhú ㄓㄨˊ

1/26

zhú ㄓㄨˊ [zhóu ㄓㄡˊ]

U+59AF, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trục lí” tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhǔ ㄓㄨˇ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+65B8, tổng 25 nét, bộ jīn 斤 (+21 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa, giống như cái “sừ” .
2. (Động) Bửa, chẻ, chặt. ◎Như: “trọc đạo” chẻ lúa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [shù ㄕㄨˋ]

U+672E, tổng 5 nét, bộ mù 木 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một thứ cây dùng trong Đông y

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây củ dùng làm thuốc được. ◎Như: “thương truật” , “bạch truật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cây củ dùng làm thuốc được, như thương truật , bạch truật , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cây củ có vị thuốc. thương truật [cangzhú] (dược) Thương truật. Xem [shù].

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zhu2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [shù ㄕㄨˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+672F, tổng 5 nét, bộ mù 木 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

various genera of flowers of Asteracea family (daisies and chrysanthemums), including Atractylis lancea

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ]

U+67DA, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

zhú ㄓㄨˊ [zhóu ㄓㄡˊ]

U+6AFE, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con thoi (để dệt vải)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+70DB, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) nến: Nến;
② Rực sáng: Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: Soi suốt không bỏ sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chúc .

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) (literary) to illuminate

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+71ED, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi : “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác ) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” soi suốt mưu gian.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) nến: Nến;
② Rực sáng: Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: Soi suốt không bỏ sót.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) (literary) to illuminate

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+7225, tổng 25 nét, bộ huǒ 火 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[zhu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhǔ ㄓㄨˇ]

U+7603, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh chân tay mọc nhọt lạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.
2. (Động) Lạnh cóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay mọc nhọt lạnh gọi là chúc. Tục gọi là đống sang nứt tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cước (móng chân móng tay bị sưng đỏ và ngứa vì lạnh cóng): Tay phát cước. Cg. [dòngchuang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết nức nẻ trên da khi trời quá lạnh.

Từ điển Trung-Anh

chilblain

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+7A8B, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

in a hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+7AF9, tổng 6 nét, bộ zhú 竹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cây trúc, cây tre
2. cây tiêu, cây sáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát : “Nhất giang yên trúc chánh mô hồ” (Bạc vãn túy quy ) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” . ◎Như: “danh thùy trúc bạch” tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” ống sáo, “tiêu” ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” , là một trong “bát âm” ).
4. (Danh) Họ “Trúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch , như danh thùy trúc bạch (Tam quốc diễn nghĩa ) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Trúc, tre, nứa: Giường tre; Rừng nứa;
trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre — Loại cây cùng họ với cây tre, nhưng lóng thẳng đẹp hơn tre nhiều. Ca dao: » Trúc xinh trúc mọc đầu đình « — Tiếng sáo ( vì sáo làm bằng ống trúc ). ĐTTT: » Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng kéo sau « — Cái bút lông ( vì cán bút thường làm bằng trúc ). ĐTTT: » Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phiếm loan « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Trúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo
(2) CL:[ke1],[zhi1],[gen1]
(3) Kangxi radical 118

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [ㄉㄨˇ]

U+7AFA, tổng 8 nét, bộ zhú 竹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước Trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”.
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” . ◇Khuất Nguyên : “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” , (Thiên vấn ) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+7B51, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(một loại đàn)

Từ điển phổ thông

xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách : “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” , (Yên sách tam ) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem [zhù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+7BC9, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” xây cất, “trúc lộ” làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” , , (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+8233, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đuôi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là “lô” . ◎Như: “trục lô thiên lí” đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức : “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” , (Tiền Xích Bích phú ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là lô . Như trục lô thiên lí đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuôi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đuôi thuyền, nơi có bánh lái.

Từ điển Trung-Anh

(1) poopdeck
(2) stern of boat

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+84EB, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (weed)
(2) Phytolacca acinosa

Tự hình 1

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+86B0, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “du diên” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+880B, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu róm ăn lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng của loài bướm, ngài, v.v. § Cũng đọc là “thục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu nhỏ ăn hại lá cây. Cũng đọc là chữ thục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sâu róm (rọm).

Từ điển Trung-Anh

caterpillar

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8E85, tổng 20 nét, bộ zú 足 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nao núng, do dự
2. vết chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan : “Ngưỡng mộ hiền giả trục” (Kinh trạm trường sử thảo đường ) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” : xem “trịch” , .

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục vết cao, phương trục vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nao núng, do dự: Luẩn quẩn một chỗ. Xem ;
② Vết chân: Vết thơm (của người ẩn dật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết chân — Dấu vết — Xem Trục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) walk carefully
(2) to hesitate
(3) to halter

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhóu ㄓㄡˊ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+8EF8, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” , cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” .
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” ; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” nước ở vào địa vị trung tâm.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [zhóu ㄓㄡˊ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+8F74, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ [ㄉㄧˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+9010, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đuổi đi
2. đuổi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị : “Linh quan truy trục thậm cấp” (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” ruồng đuổi, “trục khách” đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du : “Tông quốc tam niên bi phóng trục” (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” từng cái một, “trục tiệm” dần dần. ◇Tây du kí 西: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi, đuổi theo.
② Đuổi đi. Như xích trục ruồng đuổi, trục khách đuổi khách đi. Nguyễn Du : Tông quốc tam niên bi phóng trục ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
③ Tranh giành. Như trục lợi tranh giành mối lợi, chen chọi.
④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành theo đội ngũ mà đi.
⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất đếm từ số một đi, trục tiệm lần lần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi (theo), rượt: Đuổi theo;
② Đuổi: Đuổi, đuổi đi; Đuổi khách đi;
③ Từng cái, dần dần: Đăng kí từng hộ; Từng năm, hàng năm; Từng ngày, hàng ngày, ngày một; Từng cái một, dần dần; Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). trục bộ [zhúbù] Từng bước: Tiến hành từng bước; trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: Trời sáng dần; Mở rộng từng bước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo. Chạy theo — Đuổi đi. Xua đuổi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pursue
(2) to chase
(3) individually
(4) one by one

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhú ㄓㄨˊ

U+2EAE
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

"bamboo" radical in Chinese characters (Kangxi radical 118)

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0