Có 35 kết quả:

娈 liàn ㄌㄧㄢˋ孌 liàn ㄌㄧㄢˋ尥 liàn ㄌㄧㄢˋ恋 liàn ㄌㄧㄢˋ戀 liàn ㄌㄧㄢˋ撿 liàn ㄌㄧㄢˋ攣 liàn ㄌㄧㄢˋ敛 liàn ㄌㄧㄢˋ斂 liàn ㄌㄧㄢˋ栏 liàn ㄌㄧㄢˋ楝 liàn ㄌㄧㄢˋ欄 liàn ㄌㄧㄢˋ歛 liàn ㄌㄧㄢˋ殓 liàn ㄌㄧㄢˋ殮 liàn ㄌㄧㄢˋ浰 liàn ㄌㄧㄢˋ湅 liàn ㄌㄧㄢˋ潋 liàn ㄌㄧㄢˋ澰 liàn ㄌㄧㄢˋ瀲 liàn ㄌㄧㄢˋ炼 liàn ㄌㄧㄢˋ煉 liàn ㄌㄧㄢˋ練 liàn ㄌㄧㄢˋ练 liàn ㄌㄧㄢˋ萰 liàn ㄌㄧㄢˋ蔹 liàn ㄌㄧㄢˋ蘝 liàn ㄌㄧㄢˋ蘞 liàn ㄌㄧㄢˋ裣 liàn ㄌㄧㄢˋ襝 liàn ㄌㄧㄢˋ連 liàn ㄌㄧㄢˋ錬 liàn ㄌㄧㄢˋ鍊 liàn ㄌㄧㄢˋ鏈 liàn ㄌㄧㄢˋ链 liàn ㄌㄧㄢˋ

1/35

liàn ㄌㄧㄢˋ [luán ㄌㄨㄢˊ]

U+5A08, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [liào ㄌㄧㄠˋ]

U+5C25, tổng 6 nét, bộ wāng 尢 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: liệu quệ tử )

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+604B, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình ái, tình yêu: Mối tình đầu; Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: Lưu luyến; Nhớ nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel attached to
(2) to long for
(3) to love

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+6200, tổng 23 nét, bộ xīn 心 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: “luyến ái” yêu thương, “luyến tích” mến tiếc.
2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: “lưu luyến” quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị : “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
3. (Danh) Họ “Luyến”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình ái, tình yêu: Mối tình đầu; Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: Lưu luyến; Nhớ nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel attached to
(2) to long for
(3) to love

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+64BF, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: “kiểm sài” nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn : “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 便, 沿 (A Q chánh truyện Q) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử : “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” , (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [luán ㄌㄨㄢˊ]

U+6523, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” co quắp. ◇Tố Vấn : “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” (Sơ ngũ quá luận ) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+655B, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+6582, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” thu tiền. ◇Liêu trai chí dị : “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” , (Trúc Thanh ) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” co tay (không dám hành động), “liễm túc” rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Bạc kì thuế liễm” (Tận tâm thượng ) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” . ◇Hàn Dũ : “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lán ㄌㄢˊ]

U+680F, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+695D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây xoan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây xoan. § Quả nó gọi là “khổ luyện tử” dùng làm thuốc lị, tục gọi là “kim linh tử” . ◇Nguyễn Trãi : “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” (Mộ xuân tức sự ) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây xoan, quả nó gọi là khổ luyện tử dùng làm thuốc lị, tục gọi là kim linh tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây xoan. Cg. [jinlíngzi].

Từ điển Trung-Anh

Melia japonica

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lán ㄌㄢˊ]

U+6B04, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông : “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” , (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ ).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông : “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp : “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” , , , (Tề dân yếu thuật , Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+6B93, tổng 11 nét, bộ dǎi 歹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệm xác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đặt người chết vào áo quan, liệm xác: Nhập liệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to prepare a dead body for coffin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+6BAE, tổng 17 nét, bộ dǎi 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệm xác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liệm xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” , (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đặt người chết vào áo quan, liệm xác: Nhập liệm.

Từ điển Trung-Anh

to prepare a dead body for coffin

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [ㄌㄧˋ]

U+6D70, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước chảy xiết. ◇Tô Triệt : “Tam gian lợi thủy tiểu mao ốc, Bất bỉ ma điền tân thảo đường” , (Đáp Ngô Hòa nhị tuyệt ).
2. (Tính) Nhanh, lẹ.
3. (Danh) Tên sông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+6E45, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

luộc tơ sống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuội tơ, luyện tơ. § Thông “luyện” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chuội tơ, cùng nghĩa với chữ luyện .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyện tơ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu tơ cho chín. Một công việc của nhà Tầm tang.

Từ điển Trung-Anh

boil raw silk

Tự hình 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+6F4B, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước trào mênh mông
2. ước chảy sóng vỗ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

liễm diễm [liànyàn] (văn) ① Nước trào mênh mông;
② Nước chảy sóng vỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) full of water
(2) trough

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+7032, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước trào mênh mông
2. ước chảy sóng vỗ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem chữ “liễm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

liễm diễm [liànyàn] (văn) ① Nước trào mênh mông;
② Nước chảy sóng vỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) full of water
(2) trough

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+70BC, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèn, đúc;
② Điêu luyện, tinh luyện: Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luyện, rèn luyện, rèn đúc, nung đúc, hun đúc, nấu.luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;
② Tôi, đốt: Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: Gọt giũa câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to refine
(2) to smelt

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[lian4], chain
(2) variant of |[lian4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 43

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [làn ㄌㄢˋ]

U+7149, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn). ◇Hồng Lâu Mộng : “Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên” (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.
2. (Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: “luyện dược” , “luyện đan” .
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chân kim bất phạ hỏa luyện” vàng thật không sợ lửa đốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luyện, rèn luyện, rèn đúc, nung đúc, hun đúc, nấu.luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;
② Tôi, đốt: Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: Gọt giũa câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to refine
(2) to smelt

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+7DF4, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụa trắng
2. rèn luyện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn.
2. (Danh) Vải trắng, lụa trắng. ◇Tạ Thiểu : “Trừng giang tĩnh như luyện” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ dệt bằng tơ.
4. (Danh) Tế tiểu tường (ngày xưa cử hành một năm sau tang cha mẹ).
5. (Danh) Cây xoan. § Cũng như “luyện” .
6. (Danh) Sông “Luyện”, ở tỉnh Quảng Đông.
7. (Danh) Họ “Luyện”.
8. (Động) Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. ◎Như: “luyện ti” luyện tơ.
9. (Động) Huấn luyện, rèn dạy. ◎Như: “huấn luyện” rèn dạy. ◇Sử Kí : “Luyện sĩ lệ binh, tại đại vương chi sở dụng chi” , (Tô Tần truyện ) Rèn luyện quân sĩ, khích lệ binh lính để cho đại vương dùng.
10. (Động) Học tập nhiều lần cho quen. ◎Như: “luyện vũ” luyện võ.
11. (Động) Tuyển chọn. § Thông “luyến” . ◇Tạ Trang : “Huyền đồng luyện hưởng” (Nguyệt phú ) Đàn cầm chọn lựa âm thanh. § Ghi chú: Xưa vua Thần Nông vót cây đồng làm đàn cầm, luyện tơ làm dây đàn, nên về sau gọi đàn cầm là “huyền đồng”.
12. (Động) Nung, đúc, chế. § Ngày xưa dùng như chữ “luyện” . ◇Liệt Tử : “Cố tích giả Nữ Oa thị luyện ngũ sắc thạch dĩ bổ kì khuyết” (Thang vấn ) Vì vậy ngày xưa bà Nữ Oa nung đúc đá ngũ sắc để vá chỗ khuyết của trời.
13. (Động) Tẩy rửa. ◇Mai Thừa : “Ư thị táo khái hung trung, sái luyện ngũ tạng” , (Thất phát ) Nhân đó mà rửa khắp trong lòng, tẩy uế ngũ tạng.
14. (Tính) Trắng. ◇Hoài Nam Tử : “Mặc Tử kiến luyện ti nhi khấp chi” (Thuyết lâm huấn ) Mặc Tử thấy tơ trắng mà khóc.
15. (Tính) Có kinh nghiệm, duyệt lịch, tinh tường. ◎Như: “lịch luyện” thành thục, từng quen, “am luyện” đã tinh lắm, thông thạo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thế sự đỗng minh giai học vấn, Nhân tình luyện đạt tức văn chương” , (Đệ ngũ hồi) Thế sự tinh thông đều (nhờ vào) học vấn, Nhân tình lịch duyệt mới (đạt tới) văn chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa trắng; Mặt sông phẳng lặng như tấm lụa trắng;
② Luyện tơ lụa mới cho trắng, luyện lụa;
③ Tập, luyện: Tập víêt chữ; Tập chạy;
④ (Lão) luyện, thạo, sành, từng trải: Lão luyện; Sành sỏi, thông thạo;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ (văn) Tế tiểu tường;
⑦ [Liàn] (Họ) Luyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to practice
(2) to train
(3) to drill
(4) to perfect (one's skill)
(5) exercise

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+7EC3, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụa trắng
2. rèn luyện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa trắng; Mặt sông phẳng lặng như tấm lụa trắng;
② Luyện tơ lụa mới cho trắng, luyện lụa;
③ Tập, luyện: Tập víêt chữ; Tập chạy;
④ (Lão) luyện, thạo, sành, từng trải: Lão luyện; Sành sỏi, thông thạo;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ (văn) Tế tiểu tường;
⑦ [Liàn] (Họ) Luyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa trắng; Mặt sông phẳng lặng như tấm lụa trắng;
② Luyện tơ lụa mới cho trắng, luyện lụa;
③ Tập, luyện: Tập víêt chữ; Tập chạy;
④ (Lão) luyện, thạo, sành, từng trải: Lão luyện; Sành sỏi, thông thạo;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ (văn) Tế tiểu tường;
⑦ [Liàn] (Họ) Luyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to practice
(2) to train
(3) to drill
(4) to perfect (one's skill)
(5) exercise

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 42

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+8430, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Ampelopsis japonica (creeper with root used in TCM)
(2) same as |[bai2 lian3]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+8539, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+861D, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô liêm mẫu” một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” , vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+861E, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+88E3, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [chān ㄔㄢ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+895D, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [làn ㄌㄢˋ, lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+9023, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ : “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện : “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” , (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” ). ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” , (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” gọi là một “liên” , tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+932C, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[lian4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+934A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rèn, đúc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử tạp chất hoặc làm cho vật chất cứng dắn). § Thông “luyện” . ◇Hoàng Cực Kinh Thế Thư : “Kim bách liên nhiên hậu tinh” Vàng rèn đúc trăm lần sau mới tinh.
2. (Động) Ngao, rang, chế thuốc. § Thông “luyện” . ◎Như: “luyện dược” ngao thuốc.
3. (Động) Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương. ◎Như: “luyện tự” gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
4. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◇Bão Phác Tử : “Luyện nhân thân thể” (Nội thiên , Kim đan ) Tu luyện thân thể người.
5. (Danh) Dây xích. ◎Như: “thiết luyện” dây xích sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèn, đúc;
② Điêu luyện, tinh luyện: Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[lian4], chain
(2) variant of |[lian4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+93C8, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái xích
2. chì chưa nấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xích, dây chuyền. ◎Như: “thiết liên” xích sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (chuyền): Dây xích nhỏ; Dây đồng hồ; Dây chuyền; Họ dùng xích sắc trói nó lại;
② (văn) Chì chưa nấu;
③ Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) chain
(2) cable (unit of length: 100 fathoms, about 185 m)
(3) chain (unit of length: 66 feet, about 20 m)
(4) to chain
(5) to enchain

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 54

Bình luận 0

liàn ㄌㄧㄢˋ

U+94FE, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái xích
2. chì chưa nấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (chuyền): Dây xích nhỏ; Dây đồng hồ; Dây chuyền; Họ dùng xích sắc trói nó lại;
② (văn) Chì chưa nấu;
③ Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) chain
(2) cable (unit of length: 100 fathoms, about 185 m)
(3) chain (unit of length: 66 feet, about 20 m)
(4) to chain
(5) to enchain

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 54

Bình luận 0