Có 9 kết quả:

啫 zhě ㄓㄜˇ者 zhě ㄓㄜˇ褚 zhě ㄓㄜˇ褶 zhě ㄓㄜˇ詟 zhě ㄓㄜˇ讋 zhě ㄓㄜˇ赭 zhě ㄓㄜˇ鍺 zhě ㄓㄜˇ锗 zhě ㄓㄜˇ

1/9

zhě ㄓㄜˇ

U+556B, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) particle used for interjection (Cantonese)
(2) see also [zhe3 li1]

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ [zhū ㄓㄨ]

U+8005, tổng 8 nét, bộ lǎo 老 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người
2. một đại từ thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” , “tác giả” . ◇Luận Ngữ : “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” , (Ung Dã ) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” . ◎Như: “giả cá” cái này, “giả phiên” phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung : “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” , (Tận tâm hạ ) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” đi sau. ◇Đổng Trọng Thư : “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” , Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí : “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” , (Kinh Kha truyện ) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau, như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
② Lời nói chuyên chỉ về một cái gì, như hữu kì sĩ chi nhân giả chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
③ Ấy, như giả cá cái ấy, giả phiên phen ấy, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, kẻ, cái, giả (dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc): Kẻ mạnh; Tác giả; Kí giả, phóng viên; ? Người bị trói làm gì thế? (Án tử Xuân thu); Khổng Văn Cử có hai con trai, đứa lớn sáu tuổi, đứa nhỏ năm tuổi (Thế thuyết tân ngữ);
② Dùng để ngắt hơi hoặc đệm sau câu: Trần Thắng đó, người ở đất Dương Thành; Tần Thuỷ hoàng, là con của Tần Trang Tương vương (Sử kí); Nói làm cho ý thành, là nói không tự dối mình (Đại học); Tả hữu nói: Vốn thế. Nhà vua nhân đó giết cả hai người (Hàn Phi tử);
③ Trợ từ đặt sau những từ ngữ chỉ thời gian: Nay; Cuối mùa xuân, quần áo mùa xuân đã mặc xong (Luận ngữ);
④ Đặt sau cụm từ biểu thị ý giả thiết: ? Nếu nước Lỗ không có người quân tử thì ngươi lấy đâu được cái đức quân tử ấy? (Luận ngữ);
⑤ Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn (thường dùng kèm với ): ? Ông mà không làm được thì còn ai làm được? (Hán thư); ? Ai có thể thi hành kế ấy cho đại vương? (Sử kí);
⑥ Trợ từ, biểu thị sự so sánh (thường dùng kèm với , , ...): Khổng Tử ở nơi làng xóm, chất phác thật thà, dường như không biết nói năng (Luận ngữ); Đến triều đình yết kiến, giống như người không biết nói (Sử kí); Nói ra những lời đó mà gương mặt anh ta dường như đau đớn lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); ? Tiếng khóc của bà dường như có nhiều nỗi đau buồn lắm? (Lễ kí);
⑦ Trong ... đó (đặt sau số từ để tỏ những sự việc đã kể): Trong hai cái đó tất phải chọn lấy một; Nước và phân, hai thứ đó không thể thiếu một; Dân có ba điều lo: Đói không được ăn, lạnh không được mặc, mệt không được nghỉ, ba điều đó là nỗi lo lớn của dân (Mặc tử);
⑧ Đại từ phức điệp, dùng để chỉ lại sự vật đã nêu ra ở đoạn trước: Kẻ lại được đền bù đầy đủ những cái bị mất gồm bốn chục vạn hộc (Hàn Dũ); Về những lạch nhỏ, (những lạch) dùng mở núi thông đường, thì không thể kể xiết (Sử kí); Hàn Tín về đến nước, cho gọi người thiếu niên làm nhục mình, (kẻ mà trước kia từng) bắt mình chui dưới háng, cho làm chức Sở trung uý (Sử kí);
⑨ Này (thường dùng trong thơ, từ cổ, như [zhè], [cê]): Lần này; Lượt này, phen này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người hay vật. Chẳng hạn Độc giả ( người đọc ) — Tiếng trợ từ, hoặc dùng giữa câu, hoặc dùng cuối câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (after a verb or adjective) one who (is) ...
(2) (after a noun) person involved in ...
(3) -er
(4) -ist
(5) (used after a number or |[hou4] or [qian2] to refer to sth mentioned previously)
(6) (used after a term, to mark a pause before defining the term)
(7) (old) (used at the end of a command)
(8) (old) this

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 702

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ [chǔ ㄔㄨˇ, zhǔ ㄓㄨˇ]

U+891A, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử : “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” , (Chí lạc ) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧˊ, zhé ㄓㄜˊ]

U+8936, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) pleat
(2) crease
(3) Taiwan pr. [zhe2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ [zhé ㄓㄜˊ]

U+8A5F, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ [shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+8B8B, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ

U+8D6D, tổng 15 nét, bộ chì 赤 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đỏ son
2. đất đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử : “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” , (Địa số ) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí : “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
② Sắc đỏ như giả y áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch: Màu son, màu gạch; Màu gạch non; (khoáng) Đất son.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đỏ — Màu đỏ đậm — Đốt cháy cho hết.

Từ điển Trung-Anh

ocher

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ

U+937A, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố germani, Ge

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gecmani (Germanium, kí hiệu Ge).

Từ điển Trung-Anh

germanium (chemistry)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhě ㄓㄜˇ

U+9517, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố germani, Ge

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gecmani (Germanium, kí hiệu Ge).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

germanium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0