Có 18 kết quả:

嗖 sōu ㄙㄡ廀 sōu ㄙㄡ廋 sōu ㄙㄡ捜 sōu ㄙㄡ搜 sōu ㄙㄡ涑 sōu ㄙㄡ溲 sōu ㄙㄡ獀 sōu ㄙㄡ艘 sōu ㄙㄡ蒐 sōu ㄙㄡ螋 sōu ㄙㄡ鄋 sōu ㄙㄡ鎪 sōu ㄙㄡ锼 sōu ㄙㄡ颼 sōu ㄙㄡ飕 sōu ㄙㄡ餿 sōu ㄙㄡ馊 sōu ㄙㄡ

1/18

sōu ㄙㄡ

U+55D6, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui cười
2. tiếng đuổi chim, tiếng xua chim
3. tiếng vèo vèo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vẻ cười vui;
② Tiếng đuổi chim;
③ (thanh) Vi vu, vèo, vèo vèo: 嗖的一聲飛來一顆子彈 Một viên đạn bay vèo đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) whooshing
(2) swishing
(3) rustle of skirts

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

sōu ㄙㄡ

U+5EC0, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn cắp đem dấu một chỗ

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “sưu” 廋.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 廋[sou1]

Tự hình 1

Dị thể 1

sōu ㄙㄡ

U+5ECB, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che giấu, ẩn nặc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an, nhân yên sưu tai?” 視其所以, 觀其所由, 察其所安, 人焉廋哉 (Vi chánh 為政) Nhìn việc làm của một người, tìm hiểu vì cớ chi (mà họ làm việc ấy), xét xem (họ làm việc ấy) có yên vui không, thì người ta làm sao che giấu (chân tướng) được?
2. (Động) Tìm kiếm, lục soát. § Thông “sưu” 搜.
3. (Danh) Ẩn ngữ, câu đố.
4. (Danh) Chỉ “sưu nhân” 廋人, một chức quan nuôi ngựa.
5. (Danh) Chỗ uốn cong.

Từ điển Thiều Chửu

① Dấu diếm, như nhân yên sưu tai 人焉廋哉 người sao dấu được vậy thay.
② Tìm, lục, soát, cũng như chữ sưu 搜.
③ Góc núi, chỗ núi uốn cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che giấu, giấu diếm: 人焉廋哉? Người sao giấu được thay? (Luận ngữ);
② Tìm, lục soát (dùng như 搜, bộ 扌);
③ Góc núi (chỗ núi uốn cong).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giấu giếm, như chữ Sưu 廀 — Tìm tòi, như chữ Sưu 搜.

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) be concealed

Tự hình 1

Dị thể 1

sōu ㄙㄡ

U+635C, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 搜[sou1]

Tự hình 1

Dị thể 1

sōu ㄙㄡ

U+641C, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tìm, lục, soát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm tòi: 搜羅人才 Tìm kiếm nhân tài;
② Khám xét, kiểm tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu tiêu 搜搜: Dáng vẻ xao động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối — Các âm khác là Sưu, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm. Tìm tòi — Các âm khác là Sảo, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

to search

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Từ ghép 35

sōu ㄙㄡ [shù ㄕㄨˋ, ㄙㄨˋ]

U+6D91, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.

Tự hình 2

Dị thể 1

sōu ㄙㄡ [shāo ㄕㄠ, sǒu ㄙㄡˇ]

U+6EB2, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiểu tiện, đi đái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm, thấm.
2. (Động) Ngào, lấy nước nhào bột.
3. (Động) Khuấy, trộn, hòa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” 飯中溲合砒, 酖矣 (Tiểu Tạ 小謝) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.
4. Một âm là “sưu”. (Danh) Cứt, đái.
5. (Động) Bài tiết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dạ khởi sưu niệu” 夜起溲溺 (Địa chấn 地震) Đêm dậy đi tiểu.
6. (Động) Vo, rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” 二女微笑, 轉身向灶, 析薪溲米, 為生執爨 (Tiểu Tạ 小謝) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
7. § Thông sưu 餿.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu.
② Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi đái, đi tiểu, đi giải: 一夜數溲 Một đêm đi tiểu mấy lần; 溲溺 Bãi nước giải;
② Ngâm, nhồi, ngào (nước với bột).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài tiết ra. Đại tiện hoặc Tiểu tiện, đều gọi là Sưu — Một âm là Sửu. Xem Sửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Một âm khác là Sưu. Xem Sưu.

Từ điển Trung-Anh

to urinate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

sōu ㄙㄡ

U+7340, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lễ đi săn vào mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như “sưu” 蒐.
2. (Động) Tuyển chọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ đi săn về mùa thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi săn mùa xuân hoặc mùa đông;
② Chọn lọc, lựa chọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc săn bắn về mùa xuân.

Từ điển Trung-Anh

(1) dog (dial.)
(2) to hunt

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

sōu ㄙㄡ [sāo ㄙㄠ]

U+8258, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Chiếc (thuyền, tàu): 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn; 參將方政,内官馬騏,先給艦五百餘艘,既渡海而猶且魂飛魄喪 Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cái, một chiếc. Tiếng dùng để đếm số thuyền bè.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for ships
(2) Taiwan pr. [sao1]

Tự hình 2

Dị thể 4

sōu ㄙㄡ

U+8490, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. góp lại, sưu tập
2. ẩn, giấu
3. cây thiến thảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “thiến thảo” 茜草, dùng làm thuốc nhuộm.
2. (Danh) Lễ đi săn mùa xuân hay mùa thu. ◎Như: “xuân sưu” 春蒐 lễ đi săn mùa xuân.
3. (Động Gom góp, tụ họp. ◎Như: “sưu tập” 蒐輯 góp lại. Còn viết là “sưu tập” 蒐集.
4. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu bổ khuyết dật” 蒐補闕軼 tìm tòi bổ khuyết những thiếu sót.
5. (Động) Ẩn, giấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Góp lại. Như sưu tập 蒐輯 góp lại. Còn viết là 蒐集.
② Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu 春蒐.
③ Ẩn, giấu.
④ Cây thiến thảo 茜草.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góp lại, gom góp: 蒐輯 Sưu tập, gom góp lại;
② Lễ đi săn mùa xuân;
③ (thực) Cây thiến thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Gom góp — Việc đóng góp của dân chúng cho triều đình. Đóng góp bằng sức lực hoặc tiền bạc, cũng viết là Sưu 搜 — Cuộc đi săn mùa xuân của vua. Như chữ Sưu 獀 — Ẩn giấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) madder (Rubia cordifolia)
(2) to hunt for
(3) to gather
(4) to collect

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

sōu ㄙㄡ

U+878B, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quắc sưu 蠼螋)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋: xem “quặc” 蠼.

Từ điển Thiều Chửu

① Quặc sưu 蠼螋. Xem chữ quặc 蠼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠼螋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quặc sưu 蠼螋. Vần Quặc.

Từ điển Trung-Anh

earwig 蠼螋

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

sōu ㄙㄡ

U+910B, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sưu man 叟瞞)

Từ điển Trần Văn Chánh

[叟瞞】Sưu Man [Soumán] Tên nước thời Xuân thu (thuộc phía bắc thành phố Tế Nam, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưu man 鄋瞞: Tên một giống dân thiểu số thời Trung Hoa, cư ngụ tại vùng Sơn Đông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

sōu ㄙㄡ

U+93AA, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạm, khắc. ◇Tả Tư 左思: “Mộc vô điêu sưu, thổ vô đề cẩm” 木無雕鎪, 土無綈錦 (Ngụy đô phú 魏都賦) Gỗ không chạm trổ, đất không thêu thùa.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.

Từ điển Trung-Anh

to engrave (metal of wood)

Tự hình 1

Dị thể 4

sōu ㄙㄡ

U+953C, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎪

Từ điển Trung-Anh

to engrave (metal of wood)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

sōu ㄙㄡ

U+98BC, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gió vù vù

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西遊記: “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” 金箍鐵棒響颼颼 (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan” 雨聲颼颼催早寒, 胡雁翅溼高飛難 (Thu vũ thán 秋雨歎).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blow (as of wind)
(2) sound of wind
(3) sough

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

sōu ㄙㄡ

U+98D5, tổng 13 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gió vù vù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颼

Từ điển Trung-Anh

(1) to blow (as of wind)
(2) sound of wind
(3) sough

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

sōu ㄙㄡ

U+993F, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

meo chua, ôi, thiu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành thiu, ôi, lên meo chua (thức ăn để lâu). ◎Như: “phạn thái sưu liễu” 飯菜餿了 cơm và thức ăn thiu rồi.
2. (Tính) Thiu, ôi, mốc. ◎Như: “sưu phạn”餿飯 cơm thiu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn” 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
3. (Tính) Không hay, dở. ◎Như: “sưu chủ ý” 餿主意 ý kiến dở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôi, thiu: 飯餿了 Cơm đã thiu;
② Ghê tởm, xấu: 餿主意 Chủ trương xấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rancid
(2) soured (as food)

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

sōu ㄙㄡ

U+998A, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

meo chua, ôi, thiu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôi, thiu: 飯餿了 Cơm đã thiu;
② Ghê tởm, xấu: 餿主意 Chủ trương xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餿

Từ điển Trung-Anh

(1) rancid
(2) soured (as food)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2