Có 22 kết quả:

㻽 xuán ㄒㄩㄢˊ县 xuán ㄒㄩㄢˊ嫙 xuán ㄒㄩㄢˊ悬 xuán ㄒㄩㄢˊ懸 xuán ㄒㄩㄢˊ旋 xuán ㄒㄩㄢˊ泫 xuán ㄒㄩㄢˊ漩 xuán ㄒㄩㄢˊ玄 xuán ㄒㄩㄢˊ玹 xuán ㄒㄩㄢˊ琁 xuán ㄒㄩㄢˊ璇 xuán ㄒㄩㄢˊ璩 xuán ㄒㄩㄢˊ璿 xuán ㄒㄩㄢˊ瓊 xuán ㄒㄩㄢˊ痃 xuán ㄒㄩㄢˊ盤 xuán ㄒㄩㄢˊ縣 xuán ㄒㄩㄢˊ蚿 xuán ㄒㄩㄢˊ还 xuán ㄒㄩㄢˊ還 xuán ㄒㄩㄢˊ鏇 xuán ㄒㄩㄢˊ

1/22

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+3EFD, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xuan2]
(2) also pr. [sui4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+53BF, tổng 7 nét, bộ sī 厶 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+5AD9, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) fine

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+60AC, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: Cách biệt xa xôi; Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: ! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang or suspend
(2) to worry
(3) public announcement
(4) unresolved
(5) baseless
(6) without foundation

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+61F8, tổng 20 nét, bộ xīn 心 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: “huyền hồ tế thế” treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ” , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: “huyền niệm” lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị : “A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh” , , (Phiên Phiên ) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎Như: “huyền thưởng” treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: “huyền nhai” sườn núi dốc đứng, “huyền bộc” thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: “huyền án” vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: “huyền thù” chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị : “Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại” , (Mai nữ ) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: “huyền tưởng” tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da” , , (Phục Đỗ Ôn Phu thư ) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: Cách biệt xa xôi; Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: ! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!

Từ điển Trung-Anh

(1) to hang or suspend
(2) to worry
(3) public announcement
(4) unresolved
(5) baseless
(6) without foundation

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+65CB, tổng 11 nét, bộ fāng 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại. ◎Như: “khải toàn quy lai” thắng trận trở về.
2. (Động) Quay lại, xoay tròn. ◎Như: “bàn toàn” bay liệng, “hồi toàn” xoay vòng. ◇Bạch Cư Dị : “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” , (Trường hận ca ) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
3. (Động) Đi đái, đi tiểu. ◇Hàn Dũ : “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” , , , (Trương Trung Thừa truyện hậu tự ) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
4. (Tính) Lốc, xoáy. ◎Như: “toàn phong” gió lốc, “toàn oa” nước xoáy.
5. (Phó) Vụt chốc, lập tức. ◎Như: “toàn phát toàn dũ” vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” vạ chẳng kịp trở gót.
6. (Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc). ◇Chương Kiệt : “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 西) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
7. (Phó) Lại. ◇Triều Bổ Chi : “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” , (Bát lục tử , Hỉ thu tình từ ) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
8. Một âm là “tuyền”. (Động) Hâm nóng. § Thông “tuyền” . ◇Thủy hử truyện : “Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu” (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
9. (Phó) Đương khi. ◇Đỗ Tuân Hạc : “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” , (San trung quả phụ ) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to revolve
(2) a loop
(3) a circle

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 145

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [juān ㄐㄩㄢ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6CEB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận : “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” , (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành ) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc : “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” (Hoài cựu phú ) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6F29, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước xoáy, chảy quanh.
2. (Động) Chảy vòng quanh, cuộn xoáy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước xoáy, suối chảy quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước xoáy. Xem [xuánwo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng suối chảy vòng vèo. Cũng đọc Toàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) whirlpool
(2) eddy
(3) also pr. [xuan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+7384, tổng 5 nét, bộ xuán 玄 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen đậm.
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” . ◇Đạo Đức Kinh : “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” , (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” , .
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” . ◇Nhĩ Nhã : “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” , (Thích thân ) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền.
② Huyền diệu, huyền bí. Lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học . Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan . Cháu sáu đời gọi là huyền tôn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huyền diệu, huyền bí, cao xa khó hiểu. huyền diệu [xuánmiào] Huyền diệu, huyền bí, huyền ảo;
② Giả dối, khó tin, huyền hoặc: Chuyện này thật khó tin;
③ Màu đen, màu huyền: Răng đen;
④ (văn) Xa. huyền tôn [xuánsun] Cháu chín đời;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng chín âm lịch: Đến tháng chín, nhà vua cho gọi Phạm Lãi vào hỏi (Quốc ngữ: Việt ngữ hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa kín đáo — Màu đen hơi pha đỏ, đen bầm — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) mysterious

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+73B9, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại ngọc

Từ điển Trung-Anh

(1) jadelike precious stone
(2) jade-colored

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+7401, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful jade
(2) star

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+7487, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc tuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Sao “Tuyền”.
3. (Tính) Giống như ngọc đẹp.
4. § Ghi chú: Có khi viết là hay .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp, có khi viết là hay là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một thứ ngọc quý;
② Tên một chòm sao. Cv. hay .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài đá quý, chỉ thua có ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Từ điển Trung-Anh

variant of [xuan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [ㄑㄩˊ]

U+74A9, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc tuyền

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ

U+74BF, tổng 18 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc tuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Cũng như chữ “tuyền” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

variant of [xuan2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+74CA, tổng 18 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” . Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” .
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 漿 rượu ngon.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+75C3, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hạch ở bẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch nổi lên ở bẹn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [pán ㄆㄢˊ]

U+76E4, tổng 15 nét, bộ mǐn 皿 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện : “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” , , , (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” bàn cờ, “toán bàn” bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” .
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” gạn hỏi, “bàn cật” xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” .
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư : “Bàn du vô độ” (Ngũ tử chi ca ) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh : “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+86BF, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Mã huyền một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc có mùi như dầu thơm, nên tục gọi là hương du trùng .

Từ điển Trần Văn Chánh

mã huyền [măxuán] Một loài sâu tròn dài, có mùi thơm. Cg. [xiang yóu xuán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cuốn chiếu.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [hái ㄏㄞˊ, huán ㄏㄨㄢˊ]

U+8FD8, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hoàn” .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [hái ㄏㄞˊ, huán ㄏㄨㄢˊ]

U+9084, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, về. § Đã đi rồi trở lại gọi là “hoàn”. ◎Như: “hoàn gia” trở về nhà. ◇Vương An Thạch : “Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn” (Bạc thuyền Qua Châu ) Bao giờ trăng sáng soi ta về? Đào Trinh Nhất dịch thơ: Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
2. (Động) Khôi phục, hồi phục, làm trở lại như trước. ◎Như: “hoàn tục” quay về đời tục, “hoàn tha bổn lai diện mục” lấy lại bản lai diện mục của nó.
3. (Động) Đáp lại, đối lại. ◎Như: “hoàn lễ” đáp lễ, “dĩ nha hoàn nha, dĩ nhãn hoàn nhãn” , lấy răng đối răng, lấy mắt trả mắt.
4. (Động) Trả lại. ◎Như: “hoàn trái” trả nợ.
5. (Động) Đến nay, trở đi (nói về thời gian). ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di” , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần, Hán trở đi, gây sự với tứ di.
6. (Động) Vây quanh. § Thông “hoàn” . ◇Hán Thư : “Hoàn lư thụ tang, thái như hữu huề” , (Thực hóa chí thượng ) Bao quanh nhà trồng dâu, rau rễ có luống.
7. (Danh) Họ “Hoàn”.
8. (Phó) Vẫn, vẫn còn. ◇Sầm Tham : “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” , (San phòng xuân sự ) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
9. (Phó) Càng, còn hơn. ◎Như: “kim thiên tỉ tạc thiên hoàn nhiệt” hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
10. (Phó) Lại (lần nữa). ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” , (Quá cố nhân trang ) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
11. (Phó) Nhưng mà, lại còn. ◇Tây du kí 西: “Kiều hạ hà lí tuy kết mãn liễu băng, hoàn hữu thủy thanh tòng na băng hạ sàn sàn đích lưu” 滿, (Đệ bát hồi) Sông dưới cầu tuy đóng băng hết cả, nhưng lại có tiếng nước dưới băng đá chảy rì rào.
12. (Phó) Nên, hãy. ◇Tây du kí 西: “Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ” , , (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
13. (Phó) Đã, đã từng. ◇Đổng tây sương 西: “Ngã nhãn ba ba đích phán kim tiêu, hoàn nhị canh tả hữu bất lai đáo” , (Quyển ngũ) Đêm nay mắt ta đăm đăm ngóng đợi, đã canh hai mà không ai đến cả.
14. (Liên) Hay, hay là. ◎Như: “nhĩ yêu cật phạn, hoàn thị yếu cật miến” , anh muốn ăn cơm hay là ăn mì. ◇Lỗ Tấn : “Bất tri đạo thị giải khuyến, thị tụng dương, hoàn thị phiến động” , , (A Q chánh truyện Q) Không rõ là có ý hòa giải, khen ngợi hay là xúi giục.
15. (Liên) Lại, cũng. ◎Như: “bán tu hoàn bán hỉ” nửa thẹn lại nửa mừng.
16. Một âm là “toàn”. (Động) Xoay quanh. § Thông “toàn” .
17. (Phó) Nhanh nhẹn, nhanh chóng. ◇Đỗ Phủ : “Tín túc ngư nhân toàn phiếm phiếm” 宿 (Thu hứng ) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhẹn. ◇Sử Kí : “Hán vương nguyên niên, toàn định Tam Tần” , (Kinh Yên thế gia ) Hán Vương nguyên niên, nhanh chóng bình định Tam Tần.
18. § Xem “hoàn thị” .

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuán ㄒㄩㄢˊ [xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+93C7, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lò hình tròn.
2. (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là “tuyền tử” . ◎Như: “tửu tuyền” lò hâm rượu. ◇Thủy hử truyện : “Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu” , , , (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
3. (Danh) Máy tiện.
4. (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇Phùng Mộng Long : “Tích tuyền trí thục kê bán chích” (Cổ kim đàm khái ) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
5. (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là “tuyền”.
6. (Động) Hâm nóng rượu. ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật” (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
7. (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0