Có 55 kết quả:

元 yuán ㄩㄢˊ円 yuán ㄩㄢˊ原 yuán ㄩㄢˊ厵 yuán ㄩㄢˊ员 yuán ㄩㄢˊ員 yuán ㄩㄢˊ园 yuán ㄩㄢˊ圆 yuán ㄩㄢˊ園 yuán ㄩㄢˊ圓 yuán ㄩㄢˊ圜 yuán ㄩㄢˊ垣 yuán ㄩㄢˊ塬 yuán ㄩㄢˊ媛 yuán ㄩㄢˊ嫄 yuán ㄩㄢˊ捐 yuán ㄩㄢˊ援 yuán ㄩㄢˊ楥 yuán ㄩㄢˊ榞 yuán ㄩㄢˊ橼 yuán ㄩㄢˊ櫞 yuán ㄩㄢˊ沅 yuán ㄩㄢˊ湲 yuán ㄩㄢˊ源 yuán ㄩㄢˊ爰 yuán ㄩㄢˊ猨 yuán ㄩㄢˊ猭 yuán ㄩㄢˊ猿 yuán ㄩㄢˊ笎 yuán ㄩㄢˊ緣 yuán ㄩㄢˊ縁 yuán ㄩㄢˊ缘 yuán ㄩㄢˊ羱 yuán ㄩㄢˊ芫 yuán ㄩㄢˊ萲 yuán ㄩㄢˊ薗 yuán ㄩㄢˊ蚖 yuán ㄩㄢˊ蝝 yuán ㄩㄢˊ蝯 yuán ㄩㄢˊ螈 yuán ㄩㄢˊ袁 yuán ㄩㄢˊ貟 yuán ㄩㄢˊ贠 yuán ㄩㄢˊ身 yuán ㄩㄢˊ轅 yuán ㄩㄢˊ辕 yuán ㄩㄢˊ邧 yuán ㄩㄢˊ阮 yuán ㄩㄢˊ陨 yuán ㄩㄢˊ隕 yuán ㄩㄢˊ騵 yuán ㄩㄢˊ魭 yuán ㄩㄢˊ鶢 yuán ㄩㄢˊ黿 yuán ㄩㄢˊ鼋 yuán ㄩㄢˊ

1/55

yuán ㄩㄢˊ

U+5143, tổng 4 nét, bộ rén 儿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt đầu, thứ nhất
2. chủ yếu, căn bản, nguyên tố
3. đơn vị tiền tệ
4. đời nhà Nguyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu người. ◇Mạnh Tử : “Dũng sĩ bất vong táng kì nguyên” (Đằng Văn Công hạ ) Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
2. (Danh) Lượng từ: đồng tiền. Mười “giác” (hào) là một “nguyên”. § Thông “viên” . ◎Như: “ngũ thập nguyên” năm mươi đồng.
3. (Danh) Nhà “Nguyên” , giống ở “Mông Cổ” vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
4. (Danh) Tên húy vua nhà Thanh là “Huyền” , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ “nguyên” thay chữ “huyền” .
5. (Danh) “Nguyên nguyên” trăm họ, dân đen gọi là “lê nguyên” . ◇Chiến quốc sách : “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
6. (Danh) Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là “tam nguyên” tức là ba cái có trước vậy.
7. (Danh) Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là “thượng nguyên” , rằm tháng bảy là “trung nguyên” , rằm tháng mười gọi là “hạ nguyên” , gọi là ba ngày “nguyên”.
8. (Danh) Họ “Nguyên”.
9. (Tính) Đứng đầu. ◎Như: “nguyên thủ” người đứng đầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhược dục trị tội, đương trừ nguyên ác” , (Đệ tam hồi) Nếu muốn trị tội, nên diệt trừ mấy tên gian ác đứng đầu.
10. (Tính) Mới, đầu tiên. ◎Như: “nguyên niên” năm đầu (thứ nhất), “nguyên nguyệt” tháng Giêng, “nguyên nhật” ngày mồng một.
11. (Tính) To lớn. ◎Như: “nguyên lão” già cả. § Nước lập hiến có “nguyên lão viện” để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
12. (Tính) Tài, giỏi. ◇Lễ Kí : “Thiên tử chi nguyên sĩ” (Vương chế ) Người tài giỏi của thiên tử.
13. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “nguyên tố” .
14. (Phó) Vốn là. ◇Tô Thức : “Sứ quân nguyên thị thử trung nhân” 使 (Hoán khê sa ) Sử Quân vốn là người ở trong đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu tiên, thứ nhất: Năm đầu, năm thứ nhất;
② Đứng đầu: Người đứng đầu Nhà nước; Kẻ đứng đầu tội ác thì không cần dạy dỗ mà giết đi (Tuân tử);
③ Nguyên tố: Nguyên tố hoá học;
④ Đồng (đơn vị tiền): Như [yuán] nghĩa
③,
④: Một trăm đồng Nhân dân tệ;
⑤ (văn) Đầu người: Kẻ dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ; Rợ địch mang trả đầu của ông ta lại (Tả truyện);
⑥ (văn) Giỏi: Người tài giỏi của thiên tử (Lễ kí: Vương chế);
⑦ (văn) To, lớn;
⑧ (văn) Nguyên là, vốn là: 使 Sử Quân vốn là người ở trong đó (Tô Thức);
⑨ (văn) Xem ;
⑩ (cũ) Dùng thay cho chữ (huyền) (vì kị huý vua nhà Thanh); [Yuán] Đời Nguyên (Trung Quốc, 1271-1368); (Họ) Nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu. Lúc đầu. Td: Kỉ nguyên — Người đứng đầu. Td: Khôi nguyên — To lớn — Tốt đẹp — Đồng bạc ( đơn vị tiền tệ ) — Tên một triều đại Trung Hoa, trải được năm đời, gồm chín vua, kéo dài được 93 năm ( 1277-1368 ).

Từ điển Trung-Anh

(1) currency unit (esp. Chinese yuan)
(2) first
(3) original
(4) primary
(5) fundamental
(6) constituent
(7) part
(8) era (of a reign)
(9) meta- (prefix)
(10) (math.) argument
(11) variable
(12) (Tw) (geology) eon

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 232

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+5186, tổng 4 nét, bộ jiǒng 冂 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)

Từ điển Trung-Anh

(1) yen (Japanese currency)
(2) Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+539F, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cánh đồng
2. gốc, vốn (từ trước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử : “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” , , (Thiên hạ ) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát : “Mạc khả nguyên kì lí” (Mộng khê bút đàm ) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” đồng bằng, “cao nguyên” đồng cao, “thảo nguyên” đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” . ◇Luận Ngữ : “Hương nguyện, đức chi tặc dã” , (Dương Hóa ) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên đồng bằng, cao nguyên đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên .
② Nơi tha ma, cửu nguyên chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
③ Gốc, đại nguyên gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo kẻ tố cáo trước, nguyên chất vật chất thuần tuý không thể phân tách ra được, nguyên lí chân lí lúc nguyên thuỷ, nguyên tử cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thuỷ yếu chung suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu: Nguyên thuỷ. nguyên bản [yuán bân] Như nghĩa a; nguyên lai [yuánlái] a. Ban sơ, lúc đầu, vốn dĩ: Mảnh đất chua mặn này ban đầu cỏ cũng không mọc được; b. Té ra, hoá ra: Té ra là anh đã cải tiến cỗ máy này; nguyên tiên [yuánxian] Như nghĩa a;
② Vốn dĩ: Nguyên tác giả; Số người vốn có;
③ (Vật) chưa gia công, còn thô: Than nguyên khai;
④ Vùng đất bằng, đồng bằng: Bình nguyên, đồng bằng; Thảo nguyên, đồng cỏ;
⑤ Gốc: Gốc lớn;
⑥ Bãi tha ma: Bãi tha ma;
⑦ Tha tội, tha thứ: Xét sự tình có thể tha thứ được;
⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc. Td: Căn nguyên — Tha thứ cho — Vùng rộng và bằng. Td: Bình nguyên, Cao nguyên — Vốn sẵn, vốn là. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nguyên người quanh quất đâu xa, họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh « — Người đứng ra thưa kiện. Truyện Trê Cóc có câu: » Cho đồng đối tụng hai bên, có bên bị, có bên nguyên mới tường «. Dùng như chữ Nguyên .

Từ điển Trung-Anh

(1) former
(2) original
(3) primary
(4) raw
(5) level
(6) cause
(7) source

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 406

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+53B5, tổng 30 nét, bộ hàn 厂 (+28 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nguồn (nước)
2. nguồn gốc

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yún ㄩㄣˊ, yùn ㄩㄣˋ]

U+5458, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) person
(2) employee
(3) member

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 284

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yùn ㄩㄣˋ]

U+54E1, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” . ◇Hoài Nam Tử : “Viên giả thường chuyển” (Nguyên đạo ) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” , “phục vụ viên” , “công vụ viên” .
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” , “hội viên” , “đoàn viên” .
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh : “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” . ◇Thi Kinh : “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) person
(2) employee
(3) member

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 284

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+56ED, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vườn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vườn: Vườn rau; Vườn bách thú; Vườn bách thảo;
② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất đi. Mai một đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) land used for growing plants
(2) site used for public recreation

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 90

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+5706, tổng 10 nét, bộ wéi 囗 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) round
(3) circular
(4) spherical
(5) (of the moon) full
(6) unit of Chinese currency (Yuan)
(7) tactful
(8) to justify

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 118

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+5712, tổng 13 nét, bộ wéi 囗 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vườn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ◎Như: “quả viên” vườn cây trái, “thái viên” vườn rau, “trà viên” vườn trà. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” (Đề sơn điểu hô nhân đồ ) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: “công viên” , “du lạc viên” .
3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư : “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” , (Quang Vũ đế kỉ hạ ) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vườn: Vườn rau; Vườn bách thú; Vườn bách thảo;
② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) land used for growing plants
(2) site used for public recreation

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 90

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+5713, tổng 13 nét, bộ wéi 囗 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn. § Đối lại với “phương” . ◎Như: “viên trác” bàn tròn.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: “viên mãn” 滿 hoàn hảo, trọn vẹn, “viên túc” tròn đầy.
3. (Tính) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: “viên hoạt” trơn tru.
4. (Tính) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ : “Lịch lịch oanh ca lựu đích viên” (Mẫu đan đình ) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
5. (Tính) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). “Thiên Thai tông” chia Phật giáo làm 4 bực, bực “viên giáo” là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
6. (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử :“Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy” , (Pháp nghi ) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
7. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “kim viên” đồng tiền vàng, “ngân viên” đồng tiền bạc.
8. (Danh) Lượng từ: một “viên” bằng mười “giác” hào.
9. (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: “tự viên kì thuyết” làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng” , 滿 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là viên tâm ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là viên chu vòng tròn.
② Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông , viên hoạt , v.v.
③ Ðầy đủ, như viên mãn 滿, viên túc , v.v.
④ Ðồng bạc.
⑤ Tự bênh vực cái thuyết của mình.
⑥ Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tròn, hình tròn, hình cầu: Trăng tròn; Lỗ tròn;
② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn: Anh này làm việc rất chu đáo; Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi); 滿 Tròn đầy, viên mãn;
③ Đồng (đơn vị tiền tệ): Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. ;
④ Tiền đúc (hình tròn): Tiền bạc; Tiền đồng. Cv. ;
⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình: Tự biện hộ cho lí thuyết của mình;
⑥ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn hoàn toàn — Tròn. Hình tròn — Đồng bạc ( vì đồng bạc đời xưa hình tròn ) — Tiếng gọi những vật nhỏ, tròn. Td: Viên đạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) round
(3) circular
(4) spherical
(5) (of the moon) full
(6) unit of Chinese currency (Yuan)
(7) tactful
(8) to justify

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 118

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+571C, tổng 16 nét, bộ wéi 囗 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh : “Càn vi thiên, vi viên” , (Thuyết quái ) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” . ◇Sử Kí : “Phá cô vi viên” (Khốc lại truyện ) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) round

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+57A3, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tường thấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thấp. ◎Như: “tường viên” tường vách, “đoạn bích tàn viên” tường đổ vách nát. ◇Liêu trai chí dị : “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” , (A Hà ) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp.
2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” tỉnh thành.
3. (Danh) Sở quan.
4. (Danh) Chòm (sao).
5. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tường thấp.
② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên .
③ Sở quan.
④ Trong khu vực của ngôi sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường: Tường thành; Tường xiêu vách đổ;
② Thành: Tỉnh thành;
③ Sở quan;
④ Trong khu vực của ngôi sao;
⑤ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.

Từ điển Trung-Anh

wall

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+586C, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

plateau, esp. Loess Plateau of northwest China |[Huang2 tu3 Gao1 yuan2]

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+5A9B, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gái đẹp, mĩ nữ.
2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” con gái của ông.
3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” : (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” . (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.

Từ điển Trung-Anh

beautiful (woman)

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+5AC4, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khương Nguyên” là mẹ ông “Hậu Tắc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ ông Hậu Tắc là bà Khương Nguyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người: Khương Nguyên (mẹ của Hậu Tắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người đàn bà thời nhà Chu.

Từ điển Trung-Anh

name of an empress

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [juān ㄐㄩㄢ]

U+6350, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” thuế nhà, “địa quyên” thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+63F4, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bám, víu
2. viện ra, dẫn ra
3. viện trợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vin, dựa theo. ◎Như: “viên lệ” vin lệ cũ.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện : “Viên phu nhi cổ” (Thành Công nhị niên ) Cầm dùi mà đánh trống.
3. (Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác : “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” , (Nhĩ nhã tự ) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.
4. (Động) Tiến dẫn. ◎Như: “cử hiền viên năng” đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.
5. Một âm là “viện”. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: “viện binh” binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử : “Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ” , (Li Lâu thượng ) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vin, như viên lệ vin lệ cũ.
② Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
③ Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh binh đến cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt, kéo, níu: Dắt tay; Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên;
② Viện trợ, giúp đỡ: Chi viện;
③ Dẫn, viện dẫn, vin theo; Viện dẫn chứng cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt kéo — Vịn vào — Xem Viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Cứu giúp — Một âm là Viên. Xem Viên — Vin vào. Vịn vào ( với nghĩa này, đáng lẽ phải đọc Viên, ta vẫn quen đọc Viện ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to help
(2) to assist
(3) to aid

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [xuān ㄒㄩㄢ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+6965, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+699E, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại cây trong sách cổ, có vỏ, quả, hạt vị ngọt, đều có thể ăn được

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+6A7C, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cẩu duyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (3).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Citrus medica

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+6ADE, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cẩu duyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng. Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (3).

Từ điển Trung-Anh

Citrus medica

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+6C85, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Nguyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nguyên giang” ở tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Nguyên (ở phía tây tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc);
② Huyện Nguyên (ở phía bắc tỉnh Hồ Nam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Nguyên thuỷ, Nguyên giang, phát nguyên từ tỉnh Quý Châu, chảy vào tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+6E90, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nguồn (nước)
2. nguồn gốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguồn. ◎Như: “ẩm thủy tư nguyên” uống nước nhớ nguồn.
2. (Danh) Gốc, căn bổn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tiên sanh dĩ tri ngã bệnh nguyên, tương dụng hà dược trị chi?” , ? (Đệ tứ thập cửu hồi) Tiên sinh biết gốc bệnh của tôi, vậy phải dùng thuốc gì trị được?
3. (Danh) Họ “Nguyên”.
4. (Phó) “Nguyên nguyên” cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguồn nước.
② Nguyên nguyên cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguồn, ngọn, ngọn nguồn: Uống nước nhớ nguồn;
② Nguyên lai, nguồn, luồng: Nguồn hàng; Nguồn phân;
nguyên nguyên [yuányuán] Ùn ùn, thao thao, nối tiếp nhau, liên tiếp, lũ lượt: Chảy ùn ùn không ngớt; Nối tiếp nhau không dứt; Nối tiếp nhau đến, lũ lượt kéo tới;
④ [Yuán] (Họ) Nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn nước — Nguồn gốc — Cũng dùng như chữ Nguyên và Nguyên .

Từ điển Trung-Anh

(1) root
(2) source
(3) origin

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 300

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+7230, tổng 9 nét, bộ zhǎo 爪 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bèn, bởi vậy, cho nên

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Do vậy, rồi thì, bèn. ◇Thi Kinh : “Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ” , (Tiểu nhã , Tư can ) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói.
2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: “viên kì thích quy?” biết về đâu đây?
3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “viên thư” văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
4. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chưng ấy, bèn, như viên cư bèn ở.
② Viên thư văn thư xử kiện, văn án.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trợ từ đầu câu: ? Biết về đâu đây?; Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh);
② Do vậy, bởi thế, bèn: Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bèn — Như vậy. Vì vậy — Chậm. Td: Viên viên ( chậm rãi, khoan thai ).

Từ điển Trung-Anh

(1) therefore
(2) consequently
(3) thus
(4) hence
(5) thereupon
(6) it follows that
(7) where?
(8) to change (into)
(9) ancient unit of weight and money

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+7328, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “viên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Viên .

Từ điển Trung-Anh

variant of [yuan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [chuān ㄔㄨㄢ, chuán ㄔㄨㄢˊ]

U+732D, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) ape
(2) Hylobates agilis

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+733F, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con vượn. ◇Nguyễn Trãi : “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” (Khất nhân họa Côn Sơn đồ ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vượn.

Từ điển Trần Văn Chánh

] (động) Vượn: Từ vượn đến người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vượn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [yuan2]

Từ điển Trung-Anh

ape

Từ điển Trung-Anh

variant of [yuan2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+7B0E, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bamboo with black patches

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+7DE3, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. duyên
2. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường viền áo quần. ◇Hậu Hán Thư : “Thường y đại luyện, quần bất gia duyên” , (Minh Đức Mã hoàng hậu kỉ ) Áo thường lụa thô, quần không thêm viền.
2. (Danh) Rìa, cạnh. ◇Lí Thương Ẩn : “Bình duyên điệp lưu phấn” (Tặng Tử Trực ) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại.
3. (Danh) Cơ hội. ◇Sử Kí : “Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã” , (Điền Thúc truyện ) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy.
4. (Danh) Nhà Phật cho rằng vì “nhân” mà được “quả” là “duyên”. § Thuật ngữ Phật giáo: “Nhân duyên” chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn "hetu"; duyên, tiếng Phạn "prātyaya"). ◇Pháp Hoa Kinh : “Đãn dĩ nhân duyên hữu” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ do nhân duyên mà có.
5. (Danh) Lí do, nguyên cớ. ◎Như: “duyên cố” duyên cớ, “vô duyên vô cố” không có nguyên do. ◇Thủy hử truyện : “Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí?” ? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây?
6. (Động) Leo. ◎Như: “duyên mộc cầu ngư” leo cây tìm cá.
7. (Động) Quấn quanh. ◇Tào Thực : “Lục la duyên ngọc thụ” (Khổ tư hành ) Lục la quấn quanh cây ngọc.
8. (Động) Men theo. ◇Đào Uyên Minh : “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” , (Đào hoa nguyên kí ) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
9. (Động) Nhờ. ◎Như: “di duyên” nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý. ◇Tuân Tử : “Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã” , , (Chánh danh ) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy.
10. (Giới) Do, vì. ◇Đỗ Phủ : “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” , (Khách chí ) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duyên cớ, nguyên do: Duyên cớ, lí do; Không duyên cớ;
② Duyên phận, nhân duyên: Nhân duyên; Có duyên phận;
③ Men theo: Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: Bên rìa;
⑦ Xem [yínyuán] (bộ );
⑧ (văn) Nhờ: Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): ? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: ? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (=);duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) reason
(3) karma
(4) fate
(5) predestined affinity
(6) margin
(7) hem
(8) edge
(9) along

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+7E01, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+7F18, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. duyên
2. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duyên cớ, nguyên do: Duyên cớ, lí do; Không duyên cớ;
② Duyên phận, nhân duyên: Nhân duyên; Có duyên phận;
③ Men theo: Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: Bên rìa;
⑦ Xem [yínyuán] (bộ );
⑧ (văn) Nhờ: Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): ? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: ? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (=);duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) reason
(3) karma
(4) fate
(5) predestined affinity
(6) margin
(7) hem
(8) edge
(9) along

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 54

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+7FB1, tổng 16 nét, bộ yáng 羊 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: nguyên dương )

Từ điển Trần Văn Chánh

nguyên dương [yuányáng] (động) Dê rừng núi An-pơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài dê núi lớn bằng con bò, sống tại các vùng núi Mông Cổ và Tây Tạng. Cũng gọi là Nguyên dương .

Từ điển Trung-Anh

large-horned wild goat

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yán ㄧㄢˊ]

U+82AB, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: nguyên hoa )
2. cây thuốc cá (một loại cây độc còn gọi là ngư độc ,, tên khoa học: daphne genkwa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nguyên hoa” .

Từ điển Trung-Anh

lilac daphne (Daphne genkwa), used in Chinese herbal medicine

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+8432, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huyên” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+8597, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vườn

Tự hình 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [wán ㄨㄢˊ]

U+8696, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống như thằn lằn.
2. (Danh) Một loại cây (theo sách cổ).
3. Một âm là “ngoan”. (Danh) Một loại rắn độc (theo sách cổ). ◎Như: “ngoan cao” , “ngoan chi” sáp hay mỡ rắn ngoan (dùng để thắp đèn).
4. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rắn hổ mang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại cây;
② Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) Protura (soil dwelling primitive hexapod)
(2) variant of , salamander
(3) newt
(4) triton

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+875D, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ấu trùng của con châu chấu
2. ấu trùng của con kiến

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ấu trùng của con châu chấu;
② Ấu trùng của con kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu con, chưa mọc cánh.

Từ điển Trung-Anh

locust larva without wings

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+876F, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “viên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Viên .

Từ điển Trung-Anh

variant of [yuan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+8788, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vinh nguyên” : xem chữ “vinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vinh nguyên . Xem chữ vinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [róngyuán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu ở cây dâu. Con sâu dâu. Còn gọi là Nguyên tàm — Vinh nguyên : Con sam.

Từ điển Trung-Anh

(1) salamander
(2) newt

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+8881, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo dài lê thê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng quần áo dài.
2. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Viên.
② Áo dài lê thê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo dài lê thê;
② [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng áo dài thậm thượt — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

long robe (old)

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yún ㄩㄣˊ]

U+8C9F, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “viên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu chữ Lệ của Viên .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[yuan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yún ㄩㄣˊ]

U+8D20, tổng 6 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[yuan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [juān ㄐㄩㄢ, shēn ㄕㄣ]

U+8EAB, tổng 7 nét, bộ shēn 身 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” mang theo bên mình, “thân trường thất xích” thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” thân xe, “thuyền thân” thân thuyền, “thụ thân” thân cây, “hà thân” lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ : “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” . § Cũng nói là “hữu thần” .
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí : “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” . Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí : “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” , (Trương Phi truyện ) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” .

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+8F45, tổng 17 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là “viên” , xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là “chu” .
2. (Danh) “Viên môn” : ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí : “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn.
3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” .
4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” .
5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Từ điển Trung-Anh

(1) shafts of cart
(2) yamen

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+8F95, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;
② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) shafts of cart
(2) yamen

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+90A7, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một thị trấn ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [juàn ㄐㄩㄢˋ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ]

U+962E, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Nguyễn” , tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” .
2. (Danh) Tục gọi cháu là “nguyễn”. § “Nguyễn Tịch” , “Nguyễn Hàm” hai chú cháu đều có tiếng ở đời “Tấn” (cùng có tên trong nhóm “Trúc lâm thất hiền” ), cho nên mượn dùng như chữ “điệt” .
3. (Danh) Đàn “Nguyễn”. § “Nguyễn Hàm” giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
4. (Danh) Họ “Nguyễn”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yǔn ㄩㄣˇ]

U+9668, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ [yǔn ㄩㄣˇ]

U+9695, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◇Tả truyện : “Tinh vẫn như vũ” (Trang Công thất niên ) Sao rớt như mưa. ◇Nễ Hành : “Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ” , (Anh vũ phú ) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.
2. (Động) Hủy hoại. ◇Hoài Nam Tử : “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” , (Lãm minh ) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
3. (Động) Mất đi.
4. (Động) Chết. § Thông “vẫn” . ◇Giả Nghị : “Nãi vẫn quyết thân” , (Điếu Khuất Nguyên phú ) Bèn chết thân mình.
5. Một âm là “viên”. (Danh) Chu vi. § Thông “viên” . ◎Như: “bức viên” cõi đất. § Ghi chú: “bức” là nói về chiều rộng, “viên” là nói về đường vòng quanh. ◇Thi Kinh : “Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường” , (Thương tụng , Trường phát ) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+9A35, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đỏ có bụng trắng
2. ngựa giỏi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ có bụng trắng;
② Ngựa giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa bụng trắng toát.

Từ điển Trung-Anh

chestnut horse with white belly

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+9B6D, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 黿|[yuan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

yuán ㄩㄢˊ

U+9DA2, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể

yuán ㄩㄢˊ

U+9F0B, tổng 12 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét), guī 龜 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ba ba. 黿nguyên ngư [yuán yú] (khn) Ba ba. Cv. . Cg. [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黿

Từ điển Trung-Anh

sea turtle

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0