Có 15 kết quả:

䰟 hún ㄏㄨㄣˊ楎 hún ㄏㄨㄣˊ浑 hún ㄏㄨㄣˊ混 hún ㄏㄨㄣˊ渾 hún ㄏㄨㄣˊ溷 hún ㄏㄨㄣˊ珲 hún ㄏㄨㄣˊ琿 hún ㄏㄨㄣˊ緄 hún ㄏㄨㄣˊ緡 hún ㄏㄨㄣˊ餛 hún ㄏㄨㄣˊ餫 hún ㄏㄨㄣˊ馄 hún ㄏㄨㄣˊ魂 hún ㄏㄨㄣˊ鼲 hún ㄏㄨㄣˊ

1/15

hún ㄏㄨㄣˊ

U+4C1F, tổng 13 nét, bộ gǔi 鬼 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hun2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [huī ㄏㄨㄟ]

U+694E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

clothes-horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [gǔn ㄍㄨㄣˇ, hǔn ㄏㄨㄣˇ, hùn ㄏㄨㄣˋ, kūn ㄎㄨㄣ]

U+6DF7, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. hỗn tạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế nước lớn.
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí : “Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎Như: “miến phấn hỗn đường” bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: “tệ hỗn” làm gian dối, “ngư mục hỗn châu” mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: “bất yêu tái hỗn nhật tử liễu” không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎Như: “hỗn loạn” lộn xộn rối loạn, “hỗn độn” chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du : “Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên” , (Hoàng Hà ) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là “cổn”. (Phó) “Cổn cổn” cuồn cuộn. § Cũng viết là , . ◇Mạnh Tử : “Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ” , (Li Lâu hạ ) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là “côn”. (Danh) § Xem “Côn Di” .

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) dirty
(3) to mix
(4) muddy
(5) variant of |[hun2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [gǔn ㄍㄨㄣˇ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+6E3E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đục (nước)
2. ngớ ngẩn
3. tự nhiên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đục, vẩn. ◇Nguyễn Du : “Tân lạo sơ sinh giang thủy hồn” (Minh Giang chu phát ) Lụt mới phát sinh, nước sông vẩn đục.
2. (Tính) Hồ đồ, ngớ ngẩn. ◎Như: “hồn đầu hồn não” đầu óc mơ hồ ngớ ngẩn, “hồn hồn ngạc ngạc” ngớ nga ngớ ngẩn, chẳng biết sự lí gì cả.
3. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “hồn thân phát đẩu” cả mình run rẩy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao” , (Đệ tam hồi) Quả nhiên khắp thân con ngựa (“Xích Thố” ) ấy từ trên xuống dưới một màu đỏ như than hồng, tuyệt không có cái lông nào tạp.
4. (Phó) Toàn thể, hoàn toàn. ◎Như: “hồn bất tự” chẳng giống tí nào. ◇Đỗ Phủ : “Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm” , (Xuân vọng ) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
5. (Phó) Vẫn, còn. ◇Trần Nhân Tông : “Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc” (Thiên Trường phủ ) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
6. (Động) Hỗn tạp. ◇Hán Thư : “Kim hiền bất tiếu hồn hào, bạch hắc bất phân, tà chánh tạp nhữu, trung sàm tịnh tiến” , , , (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện ) Nay người hiền tài kẻ kém cỏi hỗn tạp, trắng đen không phân biệt, tà chính lẫn lộn, người trung trực kẻ gièm pha cùng tiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) muddy
(2) to mix

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+6EB7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng tiêu, nhà xí.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên : “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” (Li Tao ) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [huī ㄏㄨㄟ]

U+73F2, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc đẹp và quý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(fine jade)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [huī ㄏㄨㄟ]

U+743F, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc đẹp và quý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) “Hồn Xuân” tên huyện ở tỉnh Tùng Giang .

Từ điển Trung-Anh

(fine jade)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [gǔn ㄍㄨㄣˇ, hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+7DC4, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [mián ㄇㄧㄢˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị : “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” , (Châu nhi ) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+991B, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồn đồn ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồn đồn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

hồn đồn [húntun] Mằn thắn, vằn thắn, hoành thánh (món ăn).

Từ điển Trung-Anh

Chinese ravioli

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ

U+992B, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[hun2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ

U+9984, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồn đồn ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

hồn đồn [húntun] Mằn thắn, vằn thắn, hoành thánh (món ăn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Chinese ravioli

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ

U+9B42, tổng 13 nét, bộ gǔi 鬼 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

linh hồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần thiêng liêng của con người. ◎Như: “linh hồn” hồn thiêng, “tam hồn thất phách” ba hồn bảy vía. ◇Tây du kí 西: “Thị ngã Thái Tông hoàng đế tử khứ tam nhật, hoàn hồn phục sanh” , (Đệ thập nhị hồi) Đó là vua Thái Tông của ta chết đi ba ngày, hoàn hồn sống lại.
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎Như: “quốc hồn” hồn nước. ◇Tô Thức : “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” , (Tái dụng tùng phong đình hạ () Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎Như: “thần hồn điên đảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hoá ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là linh hồn .
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn thích mê, đoạn hồn mất hồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồn, linh hồn, hồn vía, hồn phách: Hồn dân tộc; Hồn ma; Gọi hồn. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tinh thần của con người, có thể lìa thể xác mà vẫn tồn tại.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hun2]

Từ điển Trung-Anh

(1) soul
(2) spirit
(3) immortal soul, i.e. that can be detached from the body

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hún ㄏㄨㄣˊ

U+9F32, tổng 22 nét, bộ shǔ 鼠 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuột xám

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0