Có 10 kết quả:

㐰 xìn ㄒㄧㄣˋ伩 xìn ㄒㄧㄣˋ信 xìn ㄒㄧㄣˋ囟 xìn ㄒㄧㄣˋ焮 xìn ㄒㄧㄣˋ舋 xìn ㄒㄧㄣˋ芯 xìn ㄒㄧㄣˋ衅 xìn ㄒㄧㄣˋ釁 xìn ㄒㄧㄣˋ顖 xìn ㄒㄧㄣˋ

1/10

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+3430, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xin4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+4F29, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [xin4] (originally meant as part of the second round of simplified Chinese characters)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ [shēn ㄕㄣ]

U+4FE1, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tin tưởng, tin theo
2. lòng tin, đức tin

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự thành thực, lòng thành thực. ◇Luận Ngữ : “Nhân nhi vô tín, bất tri kì khả dã” , (Vi chánh ) Người mà không có đức thành thì không hiểu sao làm nên việc được.
2. (Danh) Bức thư. ◎Như: “thư tín” thư từ.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “âm tín” tin tức, âm hao, “hung tín” tin xấu, tin chẳng lành, “sương tín” tin sương.
4. (Danh) Sứ giả.
5. (Danh) Vật làm tin, bằng chứng. ◎Như: “ấn tín” ấn làm bằng.
6. (Danh) Tên thứ đá độc, “tín thạch” tức thứ đá ăn chết người, sản xuất ở “Tín Châu” , còn gọi là “tì sương” .
7. (Danh) Họ “Tín”.
8. (Động) Tin theo, không nghi ngờ. ◎Như: “tương tín” tin nhau, “tín dụng” tin dùng.
9. (Động) Kính ngưỡng, sùng bái. ◎Như: “tín phụng” tôn thờ.
10. (Động) Hiểu, biết. ◇Liêu trai chí dị : “Ngã phụ mẫu giai tiên nhân, hà khả dĩ mạo tín kì niên tuế hồ” , (Thanh Nga ) Cha mẹ tôi đều là tiên, đâu có thể coi vẻ mặt mà biết tuổi được.
11. (Động) Ngủ trọ hai đêm liền. ◇Tả truyện : “Tín vu thành hạ nhi hoàn” (Tương Công thập bát niên ) Trọ lại dưới thành hai đêm mà về.
12. (Phó) Thật, thật là, quả thật. ◇Liễu Tông Nguyên : “Vi nông tín khả lạc, Cư sủng chân hư vinh” , (Du Thạch Giác ) Làm nhà nông quả thật vui sướng, Hưởng ân sủng đúng là vinh hoa hão.
13. (Phó) Tùy ý, tùy tiện, để mặc, buông trôi. ◎Như: “tín khẩu khai hà” nói năng bừa bãi, “tín thủ niêm lai” (viết văn) dụng ý hết sức tự nhiên. ◇Bạch Cư Dị : “Đê mi tín thủ tục tục đàn, Thuyết tận tâm trung vô hạn sự” , (Tì bà hành ) Cúi mày để mặc cho tay tự do tiếp tục gảy đàn, Nói ra hết thảy những điều không bờ bến trong lòng.
14. Một âm là “thân”. (Động) Duỗi ra. § Thông “thân” . ◇Dịch Kinh : “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” , (Hệ từ hạ ) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
15. (Động) Trình bày, trần thuật. § Thông “thân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thư, thư tín, thư từ: Viết thư; Thư ngỏ;
② Tín, tín nhiệm: Uy tín; Giữ tín nhiệm;
③ Tin, tin cậy, tin tưởng: Anh này không thể tin tưởng được;
④ Giấy ủy nhiệm, vật để làm tin, dấu hiệu để làm tin: Ấn tín (cái dấu đóng để làm tin); Tín phiếu;
⑤ Tín ngưỡng, tin (theo): Tín đồ, con chiên; Theo đạo Phật;
⑥ Tin, tin tức: Việc đó chưa có tin tức gì cả;
⑦ Sự xuất hiện theo từng kỳ đều đặn;
⑧ Buông trôi, tuỳ tiện, để mặc;
⑦ Nhân ngôn, thạch tín;
⑨ (văn) Thật, thật là, quả (thật): Tử Tích thật là đẹp (Tả truyện Chiêu công nguyên niên); ? Nghe đại vương sắp đánh nước Tống, quả (thật) có việc đó không? (Lã thị Xuân thu: Ái loại);
⑩ [Xìn] (Họ) Tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật — Đáng tin — Tin là đúng, tin thật — Tin tức. Td: Âm tín.

Từ điển Trung-Anh

(1) letter
(2) mail
(3) CL:[feng1]
(4) to trust
(5) to believe
(6) to profess faith in
(7) truthful
(8) confidence
(9) trust
(10) at will
(11) at random

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 428

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+56DF, tổng 6 nét, bộ wéi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái thóp trên đỉnh đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóp chỗ đỉnh đầu trẻ sơ sinh. ◎Như: “tín môn” thóp thở. § Cũng gọi là “đầu tín” hay “não môn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thóp chỗ đỉnh đầu, lúc bé sờ vào thấy nó máy động.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thóp (ở đỉnh đầu trẻ con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sọ. Phần xương bao bọc bộ óc.

Từ điển Trung-Anh

fontanel (gap between the bones of an infant's skull)

Tự hình 3

Dị thể 15

Từ ghép 4

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+712E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ nóng, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân : “Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ” 滿, , (Bổn thảo cương mục , Thái nhất , Hồ ).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ nóng, nướng.
② Mưng đỏ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đốt, nung, nướng, hơ nóng;
② Đốt (để trị bệnh);
③ Mưng đỏ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hân .

Từ điển Trung-Anh

(1) heat
(2) flame
(3) inflammation

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+820B, tổng 20 nét, bộ jiù 臼 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |
(2) quarrel
(3) dispute
(4) a blood sacrifice (arch.)

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+82AF, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” , một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” sợi bấc nến.

Từ điển Thiều Chửu

① Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi: Bấc (đèn dầu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.

Từ điển Trung-Anh

core

Tự hình 2

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+8845, tổng 11 nét, bộ xuè 血 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hấn” .
2. Giản thể của chữ

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối hiềm khích, sự xích mích, sự xung đột: Gây hấn, khiêu khích; Sinh sự, kiếm chuyện;
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết súc vật để lấy máu mà bôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) quarrel
(2) dispute
(3) a blood sacrifice (arch.)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+91C1, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy máu muông sinh bôi vào bát, đĩa, chén mâm ... (khí mãnh ) để thờ cúng thần linh (ngày xưa). ◇Mạnh Tử : “Tương dĩ hấn chung” (Lương Huệ Vương thượng ) Đem giết lấy máu bôi chuông.
2. (Động) Bôi, xoa. ◇Hán Thư : “Dự Nhượng hấn diện thôn thán” (Giả Nghị truyện ) Dự Nhượng bôi mặt nuốt than (để cho người ta không nhận ra mình).
3. (Động) Kích động. ◇Tả truyện : “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng” , (Tương Công nhị thập lục niên ) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh.
4. (Danh) Khe, kẽ hở. ◎Như: “vô hấn khả thừa” không có kẽ hở nào để thừa cơ vào được. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tặc thần Đổng Trác, thừa hấn túng hại” , (Đệ ngũ hồi) Tên bề tôi phản tặc Đổng Trác, thừa cơ gây ra tai họa.
5. (Danh) Dấu hiệu, điềm triệu có tai họa. ◇Quốc ngữ : “Nhược Bào thị hữu hấn, ngô bất đồ hĩ” , (Lỗ ngữ thượng ) Nếu như họ Bào có điềm họa, ta không liệu đoán được.
6. (Danh) Hiềm khích, tranh chấp. ◎Như: “khiêu hấn” gây sự, “tầm hấn” kiếm chuyện.
7. (Danh) Lầm lỗi, tội. ◇Tả truyện : “Nhân vô hấn yên, yêu bất tự tác” , (Trang Công thập tứ niên ) Người không có tội lỗi, ma quái không làm hại được.
8. (Danh) Họ “Hấn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối hiềm khích, sự xích mích, sự xung đột: Gây hấn, khiêu khích; Sinh sự, kiếm chuyện;
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).

Từ điển Trung-Anh

(1) quarrel
(2) dispute
(3) a blood sacrifice (arch.)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xìn ㄒㄧㄣˋ

U+9856, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái thóp trên đỉnh đầu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái thóp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tín .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0