Có 12 kết quả:

佞 nìng ㄋㄧㄥˋ侫 nìng ㄋㄧㄥˋ宁 nìng ㄋㄧㄥˋ寕 nìng ㄋㄧㄥˋ寧 nìng ㄋㄧㄥˋ拧 nìng ㄋㄧㄥˋ擰 nìng ㄋㄧㄥˋ泞 nìng ㄋㄧㄥˋ泥 nìng ㄋㄧㄥˋ濘 nìng ㄋㄧㄥˋ甯 nìng ㄋㄧㄥˋ薴 nìng ㄋㄧㄥˋ

1/12

nìng ㄋㄧㄥˋ

U+4F5E, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tài giỏi
2. nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: “bất nịnh” kẻ bất tài này.
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” người ton hót gian dối, “tà nịnh” kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn : “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” (Lập bộ kĩ ) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” bề tôi tâng bốc vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nịnh: Gian nịnh;
② (cũ) Tài: Bất tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flatter
(2) flattery

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ

U+4FAB, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tài giỏi
2. nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “nịnh” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5B81, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí : “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông .
3. (Động) Đứng. § Thông .
4. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: Thà chết không chịu khuất phục; Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem . ninh khả [nìngkâ] Thà: Thà chết quyết không làm nô lệ; ninh khẳng [nìngkân] Như ; ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như [bộ ], biểu thị sự phản vấn): ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem [níng].

Từ điển Trung-Anh

(1) would rather
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ning4]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 16

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ

U+5BD5, tổng 12 nét, bộ mián 宀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ning4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+5BE7, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” yên ổn. ◇Thi Kinh : “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” (Tiểu nhã , Thường lệ ) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi.
2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ.
3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” thà khá, “ninh sử” 使 thà khiến. ◇Luận Ngữ : “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” , (Bát dật ) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).
4. (Phó) Dùng như “khởi” : há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách : “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” , , . (Tần vi Triệu chi Hàm Đan ) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: Thà chết không chịu khuất phục; Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem . ninh khả [nìngkâ] Thà: Thà chết quyết không làm nô lệ; ninh khẳng [nìngkân] Như ; ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như [bộ ], biểu thị sự phản vấn): ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem [níng].

Từ điển Trung-Anh

(1) would rather
(2) to prefer
(3) how (emphatic)
(4) Taiwan pr. [ning2]

Tự hình 5

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, nǐng ㄋㄧㄥˇ]

U+62E7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

stubborn

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, nǐng ㄋㄧㄥˇ]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” , (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 西 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.

Từ điển Trung-Anh

stubborn

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ]

U+6CDE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bùn lầy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [nínìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước yên lặng không xao động.

Từ điển Trung-Anh

muddy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: “ô nê” bùn nhơ.
2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: “tảo nê” táo nghiền nhừ, “ấn nê” mực đóng dấu, “toán nê” tỏi giã.
3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: “nê bích” trát tường. ◇Phạm Thành Đại : “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).
5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” quần áo vấy bẩn cần phải thay.
6. Một âm là “nệ”. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí : “Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ” , , (Đệ nhất thất hồi).
7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: “nệ cổ bất hóa” câu nệ theo xưa không biết biến thông.
8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân : “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
10. (Động) Làm cho quyến luyến
11. Lại một âm là “nễ”. (Tính) “Nễ nễ” : (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [ㄋㄧˋ, níng ㄋㄧㄥˊ]

U+6FD8, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bùn lầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nê nính” bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [nínìng].

Từ điển Trung-Anh

muddy

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [níng ㄋㄧㄥˊ]

U+752F, tổng 12 nét, bộ yòng 用 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” .
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Như chữ Ninh — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nìng ㄋㄧㄥˋ [néng ㄋㄥˊ, níng ㄋㄧㄥˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+85B4, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của “trữ”

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0