Có 15 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. tấm ảnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình, hình tượng, bức tượng. ◎Như: “nhiếp ảnh” 攝影 chụp hình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền” 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
3. (Động) Mô phỏng, rập theo. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế” 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
4. (Động) Ẩn nấp, che giấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng” 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.
Từ điển Thiều Chửu
② Tấm ảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt): 影院 Rạp chiếu bóng; 影評 Bình luận điện ảnh;
③ Bóng: 樹影 Bóng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) image
(3) film
(4) movie
(5) photograph
(6) reflection
(7) shadow
(8) trace
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Từ ghép 290
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Trung-Anh
(2) tip of sth short and slender
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mấu gỗ, đầu mấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) knob on tree
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường ca xao liễu anh” 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mấu gỗ, đầu mấu.
Từ điển Trung-Anh
(2) knob on tree
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư 左思: “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” 兔穎 ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Giai đương thế tú dĩnh” 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” 聰穎 thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” 新穎 mới lạ, tân kì.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) husk
(3) tip
(4) point
(5) clever
(6) gifted
(7) outstanding
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) tip of sth short and slender
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) husk
(3) tip
(4) point
(5) clever
(6) gifted
(7) outstanding
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 6
Bình luận 0