Có 7 kết quả:

仝 tòng ㄊㄨㄥˋ同 tòng ㄊㄨㄥˋ恸 tòng ㄊㄨㄥˋ慟 tòng ㄊㄨㄥˋ痛 tòng ㄊㄨㄥˋ衕 tòng ㄊㄨㄥˋ通 tòng ㄊㄨㄥˋ

1/7

tòng ㄊㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+540C, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” hội họp. ◇Tiền Khởi : “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” , (Tống hạ đệ đông quy) ) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh : “Đồng luật độ lượng hành” (Thuấn điển ) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du : “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” , cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” chấp nhận, “đồng ý” có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” cùng loài, “tương đồng” giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” , có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[hu2 tong4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tòng ㄊㄨㄥˋ

U+6078, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

grief

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

tòng ㄊㄨㄥˋ

U+615F, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ : “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” , (Tiên tiến ) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Trung-Anh

grief

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tòng ㄊㄨㄥˋ

U+75DB, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đau đớn
2. quá mức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau, nhức, tức. ◎Như: “nha thống” răng đau, “đầu thống” đầu nhức.
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎Như: “thống khổ” đau khổ, “bi thống” buồn thương. ◇Sử Kí : “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” , (Tần bổn kỉ ).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇Liêu trai chí dị : “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” , , , (Yên Chi ) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇Sử Kí : “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎Như: “thống ẩm” uống quá, uống thỏa thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” , , (Đệ nhất hồi ) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đón.
② Ðau xót.
③ Quá lắm, như thống ẩm uống quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau, nhức, tức: Nhức đầu;
② Đau đớn: Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích: Chửi thậm tệ; Uống cho thoả thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn — Khổ sở. Đau lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) ache
(2) pain
(3) sorrow
(4) deeply
(5) thoroughly

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 156

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tòng ㄊㄨㄥˋ [dòng ㄉㄨㄥˋ]

U+8855, tổng 12 nét, bộ xíng 行 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dãy phố thẳng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” .
2. § Phồn thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Dãy phố thẳng suốt. Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dãy phố thẳng suốt: Ngõ phố, ngõ hẻm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi.

Từ điển Trung-Anh

see |[hu2 tong4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tòng ㄊㄨㄥˋ [tōng ㄊㄨㄥ]

U+901A, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: “thủy quản bất thông liễu” ống nước không chảy qua được rồi.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm : “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” linh động, không cố chấp, “khai thông” cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” người có học thức rộng, “bác học thông nho” người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” tiếng thường gọi, “thông lễ” lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” suốt đêm. ◇Mạnh Tử : “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” (Li Lâu hạ ) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” , (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” đạt đến. ◇Quốc ngữ : “Đạo viễn nan thông” (Tấn ngữ nhị ) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” giao thương. ◇Hán Thư : “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” , (Quý Bố truyện ) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” báo cho biết, “thông tri” bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị : “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” (Diệp sinh ) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” hiểu rõ, “tinh thông” hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” gian dâm. ◇Tả truyện : “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” , (Hoàn Công thập bát niên ) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” đánh ba tiếng trống.

Từ điển Trung-Anh

classifier for an activity, taken in its entirety (tirade of abuse, stint of music playing, bout of drinking etc)

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0